Thông tin tài liệu:
Ôn tập về khái niệm phân số bao gồm: đọc, viết, biểu tượng, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh phân số B. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập 1. C. Các hoạt động dạy học: Thời gian I/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành - Luyện tập: Bài 1: GV treo tranh vẽ, yêu cầu HS viết rồi đọc phân số hoặc hỗn số chỉ phần đã tô màu. -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ A. Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập về khái niệm phân số bao gồm: đọc, viết, biểu tượng, rút gọn, quy đồng mẫu s ố, so sánh phân số B. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập 1. C. Các hoạt động dạy học:Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trògian I/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành - Luyện tập: Bài 1: GV treo tranh vẽ, yêu cầu HS viết rồi đọc - HS thực hiện phân số hoặc hỗn số chỉ phần đã tô màu. 3253 a) ;;; 4588 1 3 2 1 b) 1 ; 2 ; 3 ; 4 4 4 3 2 - 2 phần: tử số và mẫu số. Tử số viết trên vạch ngang, mẫu + Phân số gồ m mấy phần số khác 0 viết dưới gạch ngang.+ Trong các phân số viết được thì mẫu số cho biết - Mẫu số cho biết số phầngì? Tử số cho biết gì? bằng nhau mà cái đơn vị chia ra. - Tử số cho biết số phần bằng+ Hỗn số gồ m mấy phần là những phần nào? nhau mà cái đơn vị đó đã tô+ Phân số kèm theo trong hỗn số cần thoả mãn điều màukiện gì? Nêu cách đọc - Phần nguyên và phần phân+ HS nhận xét số* GV nhận xét đánh giá - Bao giờ cũng nhỏ hơn đơn vịBài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài+ Rút gọn phân số là làm gì?+ Sử dụng tính chất nào để rút gọn phân số? - 1 HS - Tìm phân số mới bằng phân số đã cho có rử, mẫu bé hơn+ HS ở lớp làm vở, 1 HS làm bảng - Khi chia cả tử và mẫu cho 1+ HS giải thích cách làm số tự nhiên khac 0 ta được+ Hãy chỉ ra phân số tối giản phân số bằng phân số đã cho.+ Phân số tối giản có đặc điểm gì? - HS làm bài+ HS nhận xét, chữa bài* GV đánh giá - Tử và mẫu không chia choBài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. cùng 1 số tự nhiên nào khác 1.+ Quy đồng mẫu số 2 phân số là làm gì? - 1 HS+ Nêu các bước quy đồng mẫu số. - Làm cho 2 phân số có mẫu+ 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở số giống nhau mà giá trị của+ HS nhận xét chúng không đổi.* GV đánh giá - HS nêuBài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS làm bài+ Để điền đúng dấu ta phải làm gì?+ Có mấy quy tắc để so sánh phân số - 1 HS+ HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng - So sánh các phân số đã cho+ HS nhận xét - So sánh 2 phân số cùng mẫu* GV đánh giá số và so sánh 2 phân số khácBài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài. mẫu.+ Từ 0 đến 1 gồm mấy phần bằng nhau? - HS làm bài 1 2+ Vạch và trên tia số ứng với các phân số nào? 3 3 1 2+ Vạch ở giữa và trên tia số ở vị trí nào giữa 0 3 3 - 1 HSvà 1? - Gồm 6 phần bằng nhau+ Vậy có thể ghi được những phân số nào? 1 2 2 4 - = và = 3 6 3 6+ HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng+ HS nhận xét 3 1 (hoặc ) -* GV đánh giá 6 2II/ Nhận xét - dặn dò:- Nhận xét tiết học- Bài sau: Về nhà xem lại bài . ...