ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo )
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.45 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong bảng . Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại . Giải bài toán về ít hơn . Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong bảng . Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại . Giải bài toán về ít hơn . Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài . - Tự làm bài .- Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS - Đọc chữa bài, các HS khác kiểm nhận xét . tra bài của mình theo bài của bạn đọc chữa . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 :- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp - Làm bài. Cả lớp nhận xét bài củalàm bài vào vở . bạn trên bảng .- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực - 3 HS lần lượt trả lời .hiện phép tính : 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 (có thể cả 83 + 17 ) .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm x . - Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi : x là gì - x là số hạng chưa biết . trong phép cộng x + 16 = 20 ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . nào - x + 16 = 20 - Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên bảng x = 20 – 16 lớp . x=4- Nhận xét và cho điểm . - x là số bị trừ .- Viết tiếp : x – 28 = 14 và hỏi : x là gìtrong phép trừ x – 28 = 14 . - Ta lấy hiệu cộng với số trừ .- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? x – 28 = 14- Yêu cầu HS làm tiếp ý b . x = 14 + 28 x = 42- Nhận xét và cho điểm . - 35 – x = 15- Viết lên bảng 35 – x = 15 và yêu cầu tự x = 35 – 15làm bài . x = 20 - Vì x là số trừ trong phép trừ 35- Tại sao x lại bằng 35 trừ 15 . – x = 15. Muốn tính số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu .- Nhận xét và cho điểm . Bài 4 :- Vẽ hình lên bảng và đánh số từng phần . 1 2 3 4 5- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ - Hình ( 1 + 2 ) .giác ghép đôi .- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba . - Hình ( 1 + 2 + 4 ), hình (1 + 2 + 3)- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư . - Hình ( 2 + 3 + 4 + 5 ) .- Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ? - Có tất cả 4 hình tứ giác . - D. 4- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . 3. Dặn dò : - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý. - Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán có lời văn. Hình tứ giác .III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong bảng . Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại . Giải bài toán về ít hơn . Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài . - Tự làm bài .- Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS - Đọc chữa bài, các HS khác kiểm nhận xét . tra bài của mình theo bài của bạn đọc chữa . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 :- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp - Làm bài. Cả lớp nhận xét bài củalàm bài vào vở . bạn trên bảng .- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực - 3 HS lần lượt trả lời .hiện phép tính : 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 (có thể cả 83 + 17 ) .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm x . - Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi : x là gì - x là số hạng chưa biết . trong phép cộng x + 16 = 20 ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . nào - x + 16 = 20 - Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên bảng x = 20 – 16 lớp . x=4- Nhận xét và cho điểm . - x là số bị trừ .- Viết tiếp : x – 28 = 14 và hỏi : x là gìtrong phép trừ x – 28 = 14 . - Ta lấy hiệu cộng với số trừ .- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? x – 28 = 14- Yêu cầu HS làm tiếp ý b . x = 14 + 28 x = 42- Nhận xét và cho điểm . - 35 – x = 15- Viết lên bảng 35 – x = 15 và yêu cầu tự x = 35 – 15làm bài . x = 20 - Vì x là số trừ trong phép trừ 35- Tại sao x lại bằng 35 trừ 15 . – x = 15. Muốn tính số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu .- Nhận xét và cho điểm . Bài 4 :- Vẽ hình lên bảng và đánh số từng phần . 1 2 3 4 5- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ - Hình ( 1 + 2 ) .giác ghép đôi .- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba . - Hình ( 1 + 2 + 4 ), hình (1 + 2 + 3)- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư . - Hình ( 2 + 3 + 4 + 5 ) .- Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ? - Có tất cả 4 hình tứ giác . - D. 4- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . 3. Dặn dò : - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý. - Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán có lời văn. Hình tứ giác .III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0