Thông tin tài liệu:
Bài : 5655 Phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hoá trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 129 chu kì B. 132 chu kì C. 145 chu kì D. 150 chu kì Đáp án là : (A)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi sinh học năm 2012 (P12)Bài : 5655Phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hoá trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn củagen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 129 chu kìB. 132 chu kìC. 145 chu kìD. 150 chu kìĐáp án là : (A)Bài : 5654Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Khối lượngcủa phân tử mARN là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 300000 đơn vị cacbonB. 275000 đơn vị cacbonC. 250000 đơn vị cacbonD. 225000 đơn vị cacbonĐáp án là : (D)Bài : 5653Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượngtừng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 450; G = X = 1050B. A = T = 1050; G = X = 450C. A = T = 225; G = X = 525D. A = T = 525; G = X = 225Đáp án là : (C)Bài : 5652Một gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon thì phân tử ARN do gen tạo ra có chứa bao nhiêuliên kết hoá trị giữa các đơn phân?Chọn một đáp án dưới đâyA. 2401 liên kếtB. 2399 liên kếtC. 1201 liên kếtD. 1199 liên kếtĐáp án là : (B)Bài : 5651Phân tử mARN có chiều dài là bao nhiêu, nếu nó chứa 1230 ribônuclêôtit?Chọn một đáp án dưới đâyA. 4182 ăngstronB. 4080 ăngstronC. 3978 ăngstronD. 3876 ăngstronĐáp án là : (A)Bài : 5650Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. Bị enzim xúc tác phân giảiB. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADNC. Liên kết với phân tử ARND. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chấtĐáp án là : (B)Bài : 5649Quá trình sao mã có tác dụng:Chọn một đáp án dưới đâyA. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bàoB. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bàoC. Tạo ra tính đa dạng ở sinh vậtD. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARNĐáp án là : (D)Bài : 5648Điểm giống nhau giữa tự nhân đôi ADN và tổng hợp ARN là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Đều dựa vào khuôn mẫu trên phân tử ADNB. Đều xảy ra trên suốt chiều dài của ADN mẫuC. Đều có 2 mạch của ADN làm mạch gốcD. Chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốcĐáp án là : (A)Bài : 5647Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện t ượng nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bàoB. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trườngC. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trườngD. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trườngĐáp án là : (C)Bài : 5646Câu có nội dung đúng sau đây là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Gen tổng hợp ARN theo nguyên tắc “giữ lại một nửa”B. Chiều dài của mARN bằng chiều dài của một mạch ADNC. Số lượng đơn phân của phân tử mARN bằng phân nửa số đơn phân của phân tử ADND. Cả 3 câu A, B, C đều saiĐáp án là : (D)Bài : 5645Enzim nào sau đây xúc tác quá trình tổng hợp ARN?Chọn một đáp án dưới đâyA. ADN – pôlimerazaB. ADN – đêhiđrôgenazaC. ARN – pôlimerazaD. ARN - đêhiđrôgenazaĐáp án là : (C)Bài : 5644Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bàoB. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADNC. Chuẩn bị tổng hợp prôt êin cho tế bàoD. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thểĐáp án là : (C)Bài : 5643Dạng sinh vật nào sau đây có quá trình tổng hợp ARN không dựa trên khuôn mẫu của ADNtrong chính tế bào của nó?Chọn một đáp án dưới đâyA. Động vật nguyên sinhB. Các virut chứa nguyên liệu di truyền là ARNC. Thực vật bậc thấpD. Động vật đa bàoĐáp án là : (B)Bài : 5642Quá trình tổng hợp ARN xảy ra chủ yếu ở thành phần nào sau đây của tế bào?Chọn một đáp án dưới đâyA. Màng tế bào và bào quanB. Bào quan và tế bào chấtC. Tế bào chấtD. Nhân của tế bàoĐáp án là : (D)Bài : 5641Từ “sao mã” được dùng để chỉ quá trình nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. Tự nhân đôi của ADNB. Tự nhân đôi của gen cấu trúcC. Tổng hợp ARN thông tinD. Tổng hợp prôtêin cho tế bàoĐáp án là : (C)Bài : 5640Chức năng của ARN vận chuyển là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Tham gia vào cấu tạo của ribôxômB. Tổng hợp nhiễm sắc thể cho tế bàoC. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêinD. Vận chuyển các chất trong quá trình trao đổi chất của tế bàoĐáp án là : (C)Bài : 5639Thành phần hoá học cấu tạo của bào quan ribôxôm là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Prôtêin và ARN ribôxômB. ARN vận chuyển và ribôxômC. ADN và prôtêinD. ARN thông tin và ARN vận chuyểnĐáp án là : (A)Bài : 5638Chức năng của ARN thông tin là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Quy định cấu trúc của genB. Truyền thông tin về cấu trúc của prôt êin từ gen trên ADN đến ribôxômC. Bảo quản thông tin di truyềnD. Cả A, B, C đều đúngĐáp án là : (B)Bài : 5637Cấu trúc gồm một mạch pôliribônuclêôtit không xoắn cuộn là:Chọn một đáp án dưới đâyA. ARN vận chuyểnB. ARN thông tinC. ARN vận chuyển và ARN thông tinD. ARN ribôxôm và ARN vận chuyểnĐáp án là : (B)Bài : 5636Trong phân tử ARN vận chuyể ...