Danh mục

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 6

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 6 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 6ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ6. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:Đểtrángmộtlớpbạclênruộtphích,ngườitachochấtXphản ứngvớilượngdưdungdịchAgNO3trongNH3đunnóng.ChấtXlàA.etylfomat. B.glucozơ. C.saccarozơ. D.tinhbột.Câu2:Gluxit(cacbohiđrat)chứa1gốcαglucozơvà1gốcβglucozơtrongphântửlàA.tinhbột. B.mantozơ. C.xenlulozơ. D.saccarozơ.Câu3:Estenàosauđâycómùihoanhài?A.etylbutirat. B.benzylaxetat. C.geranylaxetat. D.etylpropionat.Câu4:Kimloạinàolàkimloạichuyểntiếp?A.Na. B.Mg. C.Ca. D.Cu.Câu5:PoliacrilonitrinlàsảnphẩmđượctạothànhtừphảnứngtrùnghợpA.CH2=CH2. B.CH2=CHCl. C.CH2=CHCN. D.CH2=CHCH=CH2.Câu6:Dungdịchnàosauđâylàmquỳtímchuyểnmàuxanh?A.glyxin. B.anilin. C.metylamin. D.phenol.Câu7:CôngthứchiđroxitcủacáckimloạikiềmcódạngA.ROH. B.R(OH)2. C.R(OH)3. D.R(OH)4.Câu8:Chấtnàosauđâylàchấtđiệnli?A.NaNO3. B.CaCO3. C.C6H6(benzen). D.C12H22O11.Câu9:Trongcácchấtsau,chấtnàocónhiệtđộsôicaonhất?A.H2O. B.CH3CHO. C.C2H5OH. D.CH3COOH.Câu10:ChấtnàokhôngtácdụngvớidungdịchHNO3?A.Na2SO4. B.NaOH. C.Fe. D.Al2O3.Câu11: Estenàosauđâycóthể thamgiaphản ứngtrángbạc,phản ứnglàmmấtmàunước brom?A.HCOOCH3. B.CH3COOCH3. C.CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3.Câu12:SảnphẩmcủaphảnứngnhiệtphânNaNO3làA.Na2O,NO2. B.Na,NO2,O2. C.Na2O,NO2,O2. D.NaNO2,O2.Câu13:DungdịchNaOHcóthểtạokếttủavớidungdịchchấtnào?A.HCl. B.HNO3. C.NaHCO3. D.MgSO4.Câu14:Trườnghợpnàokhôngthểhòatanđượcđávôi(CaCO3)?A.ddNaHCO3. B.ddHCl. C.dd(CO2+H2O). D.ddHNO3.Câu15:HNO3phảnứngvớichấtnàosauđâytạosảnphẩmkhí?A.CuO. B.Al(OH)3. C.NaOH. D.Fe3O4.Câu16:Kimloạinàophảiđượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphânnóngchảy?A.Al. B.Cu. C.Fe. D.Zn.Câu17:Chấtnàocótínhchấtlưỡngtính? Deso6Trang1/3.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.A.MgO. B.HCl. C.Cr(OH)3. D.Al2(SO4)3.Câu18:IonFe2+bịkhửtrongphảnứngvớichấtnàosauđây?A.dungdịchNaOH. B.dungdịchHNO3. C.Cl2(to). D.Znkimloại.Câu19:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2làA.2. B.3. C.4. D.5.Câu20:Sốđồngphânanken(khôngtínhđồngphânhìnhhọc)củaC4H8làA.5. B.2. C.3. D.4.Câu21:Đểphânbiệt3chấtlỏng:benzen,toluen,stiren,ngườitadùngthuốcthửnàosauđây?A.quỳtím. B.dungdịchKMnO4. C.dungdịchBr2. D.dungdịchNaOH.Câu22:Đểphânbiệtcácdungdịch:NaOH,H2SO4,BaCl2,NaHCO3,cóthểdùngA.dungdịchHCl. B.dungdịchBr2. C.dungdịchBaCl2. D.dungdịchAgNO3.Câu23: Chocácchấtsau:anđehitaxetic,saccarozơ,fructozơ,xenlulozơ,axitfomic,axetilen, propilenlầnlượttácdụngvớidungdịchAgNO3trongNH3.SốphảnứnghóahọcxảyralàA.4. B.3. C.5. D.6.Câu24:Tiếnhànhcácthínghiệmsau: (a)SụckhíCl2vàodungdịchNaOHởnhiệtđộthường. (b)Hấpthụhết2molCO2vàodungdịchchứa3molNaOH. (c)ChoKMnO4vàodungdịchHClđặc,dư. (d)ChohỗnhợpFe3O4vàodungdịchHCldư. (e)ChoCuOvàodungdịchHNO3. (f)ChoKHSvàodungdịchNaOHvừađủ. SốthínghiệmthuđượchaimuốilàA.4. B.3. C.5. D.6.Câu25:Hiđrohóahoàntoàn35,36gamtrioleincầnvừađủVlítkhíH2(đktc).GiátrịcủaVlàA.1,344. B.4,032. C.2,688. D.0,448.Câu26:Hòatanhết2,8gamkimloạikiềmRvàonước,thuđược4,48lítkhíH2(đktc). ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: