Danh mục

Over & Above

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 93.08 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Above dùng để chỉ một vật nào đó ở vị trí cao hơn một vật khác. The birds flew up above the trees.  The sun rose above the horizon.  There is a mirror above the washbasin.  We have rented a room above the shop. She is above average in intelligence. Your name comes above mine on the list. Above và OverCả above và over đều mang nghĩa là higher than(cao hơn) The helicopter hovered above/over the building. The water came up above/over our knees.Above thường dùng khi chúng ta muốn chỉ một vật cao hơn nhưng không...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Over & Above Over & Above Above dùng để chỉ một vật nào đó ở vị trí cao hơn một vật khác. The birds flew up above the trees.   The sun rose above the horizon.  There is a mirror above the washbasin.  We have rented a room above the shop. She is above average in intelligence.  Your name comes above mine on the list. Above và OverCả above và over đều mang nghĩa là higher than(cao hơn) The helicopter hovered above/over the building.  The water came up above/over our knees. Above thường dùng khi chúng ta muốn chỉ một vật cao hơnnhưng không ở ngay phía trên vật khác. There is a small cottage above the lake. (Ngôi nhà không  nằm ngay trên hồ nước – mà nằm phía bên trên hồ nước.)Above cũng được dùng trong các thang bậc đo nhiệt độ, độ cao,chỉ số thông minh…. The temperature never rose above 10 degree Celsius. Over thường được dùng khi một sự vật ở ngay trên sự vật kháchoặc chạm vào vật đó. He put on a coat over his shirt.  There was cloud over the city. Over cũng được dùng để nói về độ tuổi, tốc độ và cũng tươngđương với more than. You have to be over 18 to see that film.  There were over 50 fifty people at the meeting. 

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: