phân biệt từ dễ nhầm trong tiếng hoa: phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
phân biệt từ dễ nhầm trong tiếng hoa: phần 2 PHẨN BIỆT Tơ DẺ NHẦM TRONG TIẾNG HOA<br /> <br /> M) niăo ĐIẺU Chim.<br /> wũ ô OMàu đen: ~ ,f„/<br /> <br /> ©Con quạ:<br /> <br /> ft •$<br /> <br /> ~ °ệ .<br /> <br /> [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị<br /> nhầm. Hai chữ đều là chữ tượng hình, trong Văn giáp cốt<br /> đều giống hình con chim, chúng ta có thể căn cứ vào nét<br /> chữ để phân biệt như sau: ằỊ gồm 5 nét, vì mắt của loài<br /> chim thường sáng và đen, còn lông vũ trên mình thường<br /> không phải là màu đen, cho nên phần bên trên của chữ Ị ,<br /> có một nét chấm đen nhỏ biểu thị mắt. 4 gồm 4 nét, vì<br /> mắt và toàn thân của con quạ đều đen như nhau, giống<br /> như là không có mắt vậy, cho nên phần bên trẽn của chữ<br /> ẼỊ không có nét chấm.<br /> <br /> THANH HÀ<br /> <br /> ^<br /> <br /> pà BẠC Khăn tay: -f-~/ Ậk~.<br /> <br /> pãi PHÁCH ©Đánh; vỗ; đập: ~ ị r l ~ịê.. © C ái vợt; cái<br /> vỉ (để đánh): ÍẬ~/ ix ~ . ©Đánh; phát (điện tín, điện báo): ~<br /> t , ị l . OChụp (ảnh); quay (phim):<br /> . © N hịp (âm nhạc):<br /> © Tâng bốc; bợ đỡ; nịnh nọt: ~-5,.<br /> [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị<br /> nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái<br /> phải, thanh bàng đều là ỂJ. + chỉ cái khăn thường dùng<br /> Ố<br /> để lau tay, lau m ặt hoặc vấn đầu, cho nên có bộ<br /> ■ịb chỉ<br /> hành động dùng tay hoặc đồ vật để đánh, cho nên có bộ<br /> ị , nghĩa hiện nay chúng ta thường dùng đều là nghĩa mờ<br /> rộng của nó.<br /> <br /> 97<br /> <br /> PHẨN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA<br /> <br /> ĩậr péi BỒI OTiếp; đi cùng: ~ # / ~|S). © G iúp đỡ từ bên<br /> cạnh; làm nền: ~ ‘ệ /<br /> mề péi BỒI OĐền; đền bù; bồi thường: ~ # / ~|fc. ©Nhận<br /> lỗi; chịu lỗi: ÌL Ẹ . © H ụt vốn; thua lỗ:<br /> [P hân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc<br /> giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình<br /> thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là P. Nghĩa<br /> gốc của ĩề là cho thêm một lớp đất dày, cho nên có bộ Ậ<br /> ( ĩ ) biểu thị sự nâng lên hạ xuống của địa hình địa thế,<br /> nghĩa mờ rộng là 'tiếp; đi cùng'. Nghĩa gốc của ĩề là bồi<br /> thường tổn thất, liên quan đến tiền bạc, cho nên có bộ í!.<br /> <br /> 98<br /> <br /> THANH HÀ<br /> <br /> /fe7 qĩT H É Pha; ngâm bằng nước sôi:<br /> qì THÉ OXây (gạch, đá): iậ ~ . © Bậc thềm:<br /> [Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị<br /> nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái<br /> phải, thanh bàng đều là<br /> ;fej chỉ việc ngâm hoặc pha<br /> bằng nước sôi, cho nên có bộ<br /> . ăn chỉ việc dùng hồ để<br /> xây gạch hoặc đá thành từng hàng với nhau, cho nên có<br /> bộ /5.<br /> <br /> 99<br /> <br /> PHAN BIỆT Từ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA<br /> <br /> qì KHỈ © K hí; hơi: ~ : j<br /> ầ<br /> © Không khí: ~JLI<br /> ©M ùi: # ~ / $L~I<br /> OHiện tượng nóng lạnh: - ậ . /<br /> ~ f i . © H ơi thở: ~'>&l<br /> © Trạng thái tinh thằn:<br /> © Tác phong: $F~/ P 0 '!£~. © N ổi cáu; bực bội:<br /> JJP<br /> ~ lt - © Làm cho bực bội: % ~ K l •Ỉ£'fÉ.ỉề'~íố 7 .<br /> <br /> ặ.~.<br /> ~&I<br /> ~w<br /> 'X~l<br /> <br /> qì KHÍ Hơi (do chất lỏng hoặc chất rắn bốc lên): ~;è/<br /> [Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc<br /> giống nhau nên hay bị nhầm. \ là chữ tượng hình, trong<br /> Văn giáp cốt nó giống hình khói mây bay trên bầu trời,<br /> cho nên nghĩa gốc của \ chỉ 'hơi mây; khói mây', nghĩa<br /> hiện nay chúng ta thường dùng đều là nghĩa mở rộng của<br /> nó. ì% là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh<br /> bàng lả<br /> Do nghĩa gốc chỉ thể khí được tạo thành bời<br /> quá trình tác động nhiệt vào thể lỏng tạo nên, vì thế có bộ<br /> <br /> 100<br /> <br />
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân biệt từ dễ nhầm trong tiếng Hoa Từ dễ nhầm trong tiếng Hoa Tự học tiếng Hoa Phiên âm tiếng Hoa Luyện nói tiếng Hoa Luyện nghe tiếng Hoa Bảng phiên âm tiếng HoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
giáo trình luyện nghe tiếng hoa chứng chỉ b: phần 1 - tô cẩm duy
147 trang 223 0 0 -
Từ điển Từ phản nghĩa, từ đồng nghĩa Hoa - Việt
290 trang 140 0 0 -
Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa: Phần 2
108 trang 78 0 0 -
2500 câu giao tiếp hoa-việt: phần 1
156 trang 45 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa trong mọi tình huống: Phần 2
181 trang 42 0 0 -
2500 câu giao tiếp hoa việt: phần 2
207 trang 41 0 0 -
500 từ đa âm tiếng hoa thường gặp: phần 2
123 trang 41 0 0 -
phiên dịch việt - hán, hán - việt: phần 2
141 trang 39 0 0 -
5 trang 38 0 0
-
luyện viết - diễn đạt tiếng hoa (tập 2): phần 1
88 trang 38 0 0 -
Giáo trình Khẩu ngữ tiếng Hoa: Phần 1
97 trang 36 0 0 -
phân biệt từ dễ nhầm trong tiếng hoa: phần 1
97 trang 35 0 0 -
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 2
0 trang 34 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 2
160 trang 33 0 0 -
500 từ đa âm tiếng hoa thường gặp: phần 1
123 trang 33 0 0 -
Giao tiếp thương mại Hoa - Việt: Phần 1
89 trang 32 0 0 -
Giao tiếp thương mại Hoa - Việt: Phần 2
68 trang 32 0 0 -
365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt
19 trang 32 0 0 -
5 trang 31 0 0
-
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 1
0 trang 31 0 0