PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CHIA HẾT
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 267.72 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phần ii: các phương pháp giải bài toán chia hết, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CHIA HẾTPhương pháp 1: SỬ DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾTVí dụ 1: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 45Giải: Ta thấy 45 = 5.9 mà (5 ; 9) = 1 để a56b 45 a56b 5 và 9 Xét a56b 5 b {0 ; 5} Nếu b = 0 ta có số a56b 9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 11 9 a = 7 Nếu b = 5 ta có số a56b 9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 16 9 a = 2Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560 a = 2 và b = 5 ta có số 2560Ví dụ 2: Biết tổng các chữ số của 1 số là không đổi khi nhân số đó với 5.CMR số đó chia hết cho 9.Giải: Gọi số đã cho là aTa có: a và 5a khi chia cho 9 cùng có 1 số dư 5a - a 9 4a 9 mà (4 ; 9) = 1 a 9 (Đpcm)Ví dụ 3: CMR số 111 111 81 81 sè 1Giải: Ta thấy: 111111111 9Có 111 111 = 111111111(1072 + 1063 + … + 109 + 1) 8 1 sè 1Mà tổng 1072 + 1063 + … + 109 + 1 có tổng các chữ số bằng 9 9 1072 + 1063 + … + 109 + 1 9Vậy: 111 111 81 (Đpcm) 8 1 sè 1 BÀI TẬP TƯƠNG TỰBài 1: Tìm các chữ số x, y sao cho a. 34x5y 4 và 9 b. 2x78 17Bài 2: Cho số N = dcba CMR a. N 4 (a + 2b) 4 b. N 16 (a + 2b + 4c + 8d) 16 với b chẵn c. N 29 (d + 2c + 9b + 27a) 29Bài 3: Tìm tất cả các số có 2 chữ số sao cho mỗi số gấp 2 lần tích các chữ sốcủa số đó.Bài 4: Viết liên tiếp tất cả các số có 2 chữ số từ 19 đến 80 ta được số A =192021…7980. Hỏi số A có chia hết cho 1980 không ? V ì sao?Bài 5: Tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 46 không? Vì sao?Bài 6: Chứng tỏ rằng số 1 22 là tích của 2 số tự nhiên liên 11 22 1 100 sè 1 100 sè 2tiếp. HƯỚNG DẪN - ĐÁP SỐBài 1: a. x = và y = 2 x= và y = 6 b. 2x78 = 17 (122 + 6x) + 2(2-x)17 x = 2 a. N4 ab 4 10b + a4 8b + (2b + a) 4 a + 2b4Bài 2: b. N16 1000d + 100c + 10b + a16 (992d + 96c + 8b) + (8d + 4c + 2b + a) 16 a + 2b + 4c+ 8d16 với b chẵn c. Có 100(d + 3c + 9b + 27a) - dbca 29 Mà (1000, 29) =1 dbca 29 (d + 3c + 9b + 27a) 29Bài 3: Gọi ab là số có 2 chữ số Theo bài ra ta có: ab = 10a + b = 2ab (1) ab 2 b {0; 2; 4; 6; 8} Thay vào (1) a = 3; b = 6Bài 4: Có 1980 = 22.32.5.11 Vì 2 chữ số tận cùng của a là 80 4 và 5 A 4 và 5Tổng các số hàng lẻ 1+(2+3+…+7).10+8 = 279Tổng các số hàng chẵn 9+(0+1+…+9).6+0 = 279Có 279 + 279 = 558 9 A 9 279 - 279 = 0 11 A 11Bài 5: Tổng 2 số tự nhiên liên tiếp là 1 số lẻ nên không chia hết cho 2.Có 46 số tự nhiên liên tiếp có 23 cặp số mỗi cặp có tổng là 1 số lẻ tổng23 cặp không chia hết cho 2. Vậy tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp khôngchia hết cho 46.Bài 6: Có 111 2 = 111 100 22 02 12 1 100 sè 1 100 sè 2 100 sè 1 99 sè 0Mà 100 = 3. 3 34 3 02 99 sè 3 99 sè 0 1 2 = 33 33 (Đpcm) 11 22 33 34 1 2 100 sè 1 100 sè 2 100sè 3 99 sè 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CHIA HẾTPhương pháp 1: SỬ DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾTVí dụ 1: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 45Giải: Ta thấy 45 = 5.9 mà (5 ; 9) = 1 để a56b 45 a56b 5 và 9 Xét a56b 5 b {0 ; 5} Nếu b = 0 ta có số a56b 9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 11 9 a = 7 Nếu b = 5 ta có số a56b 9 a + 5 + 6 + 0 9 a + 16 9 a = 2Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560 a = 2 và b = 5 ta có số 2560Ví dụ 2: Biết tổng các chữ số của 1 số là không đổi khi nhân số đó với 5.CMR số đó chia hết cho 9.Giải: Gọi số đã cho là aTa có: a và 5a khi chia cho 9 cùng có 1 số dư 5a - a 9 4a 9 mà (4 ; 9) = 1 a 9 (Đpcm)Ví dụ 3: CMR số 111 111 81 81 sè 1Giải: Ta thấy: 111111111 9Có 111 111 = 111111111(1072 + 1063 + … + 109 + 1) 8 1 sè 1Mà tổng 1072 + 1063 + … + 109 + 1 có tổng các chữ số bằng 9 9 1072 + 1063 + … + 109 + 1 9Vậy: 111 111 81 (Đpcm) 8 1 sè 1 BÀI TẬP TƯƠNG TỰBài 1: Tìm các chữ số x, y sao cho a. 34x5y 4 và 9 b. 2x78 17Bài 2: Cho số N = dcba CMR a. N 4 (a + 2b) 4 b. N 16 (a + 2b + 4c + 8d) 16 với b chẵn c. N 29 (d + 2c + 9b + 27a) 29Bài 3: Tìm tất cả các số có 2 chữ số sao cho mỗi số gấp 2 lần tích các chữ sốcủa số đó.Bài 4: Viết liên tiếp tất cả các số có 2 chữ số từ 19 đến 80 ta được số A =192021…7980. Hỏi số A có chia hết cho 1980 không ? V ì sao?Bài 5: Tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 46 không? Vì sao?Bài 6: Chứng tỏ rằng số 1 22 là tích của 2 số tự nhiên liên 11 22 1 100 sè 1 100 sè 2tiếp. HƯỚNG DẪN - ĐÁP SỐBài 1: a. x = và y = 2 x= và y = 6 b. 2x78 = 17 (122 + 6x) + 2(2-x)17 x = 2 a. N4 ab 4 10b + a4 8b + (2b + a) 4 a + 2b4Bài 2: b. N16 1000d + 100c + 10b + a16 (992d + 96c + 8b) + (8d + 4c + 2b + a) 16 a + 2b + 4c+ 8d16 với b chẵn c. Có 100(d + 3c + 9b + 27a) - dbca 29 Mà (1000, 29) =1 dbca 29 (d + 3c + 9b + 27a) 29Bài 3: Gọi ab là số có 2 chữ số Theo bài ra ta có: ab = 10a + b = 2ab (1) ab 2 b {0; 2; 4; 6; 8} Thay vào (1) a = 3; b = 6Bài 4: Có 1980 = 22.32.5.11 Vì 2 chữ số tận cùng của a là 80 4 và 5 A 4 và 5Tổng các số hàng lẻ 1+(2+3+…+7).10+8 = 279Tổng các số hàng chẵn 9+(0+1+…+9).6+0 = 279Có 279 + 279 = 558 9 A 9 279 - 279 = 0 11 A 11Bài 5: Tổng 2 số tự nhiên liên tiếp là 1 số lẻ nên không chia hết cho 2.Có 46 số tự nhiên liên tiếp có 23 cặp số mỗi cặp có tổng là 1 số lẻ tổng23 cặp không chia hết cho 2. Vậy tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp khôngchia hết cho 46.Bài 6: Có 111 2 = 111 100 22 02 12 1 100 sè 1 100 sè 2 100 sè 1 99 sè 0Mà 100 = 3. 3 34 3 02 99 sè 3 99 sè 0 1 2 = 33 33 (Đpcm) 11 22 33 34 1 2 100 sè 1 100 sè 2 100sè 3 99 sè 3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0