Phân loại các chi nấm men – Phần 4
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.20 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phân loại các chi nấm men – phần 4, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại các chi nấm men – Phần 4 Phân loại các chi nấm men – Phần 4 33. Sporopachydermia (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, không có khuẩn ty, ở hai loài tếbào có dạng lạp xường.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có chứa 1-4 bào tử túi thành dày, hình từ tròn,elíp hoặc gậy.Đặc điểm sinh lý: : -/+ (glucose, yếu) Lên men Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol : + (nguồn cacbon duy nhất) Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 34. Stephanoascus (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Có khuẩn ty giả và khuẩn ty thật các bàotử chồi có thể được tạo thành trên khuẩn ty thật .Sinh sản hữu tính: Các túi hình thành sau khi có sự tiếp hợp giữa các tế bàotừ hai khuẩn ty. Mỗi túi chứa 2-4 bào tử túi dạng dẹt đến dạng mũ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol : +/- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 35. Torulaspora (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi, có thể có khuẩn ty giả.Sinh sản hữu tính: Các túi khá bền, mỗi túi có chứa 1-4 bào tử túi, hình hơitròn, nhẵn hoặc xù xì. Thường có cầu nối giữa tế bào mẹ và tế bào chồi.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 36. Wickerhamia (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi tại hai cực, các tế bào hình ong hay ô vanhoặc hình kéo dài. Không có khuẩn ty.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có 1-2, hiếm khi là 16 bào tử túi, dạng mũ bóngchày.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 37. Wickerhamiella (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, không có khuẩn ty.Sinh sản hữu tính: Các túi bào tử được tiếp hợp tạo ra 1 bào tử túi có dạngdài, không đối xứng và xù xì.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :+ Màng trên môi trường dịch thể :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hóa lỏng gelatin :- Hoạt hoá Ureaza :- Phản ứng DBB :- 38. Williopsis (5 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, đôi khi có khuẩn ty giả.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có 2-4 bào tử túi nhẵn, dạng cầu, ovan, có đườngrãnh ở giữa.Đặc điểm sinh lý: Lên men : +(glucoza) Đồng hoá nitrat : +/- Màng trên môi trường dịch thể : + Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin : +/ - Phản ứng DBB :- 39. Yarrowia (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực, thường có bào tử đốt. Khuẩn ty giả,khuẩn ty thật được tạo thànhSinh sản hữu tính: Các túi không tiếp hợp và tan ra khi trưởng thành. Mỗi túicó 1-4 bào tử túi dạng mũ hay hình bán cầu, cầu hoặc hình sao ThổĐặc điểm sinh lý: Lên men đường :- Đồng hoá nitrat ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại các chi nấm men – Phần 4 Phân loại các chi nấm men – Phần 4 33. Sporopachydermia (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, không có khuẩn ty, ở hai loài tếbào có dạng lạp xường.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có chứa 1-4 bào tử túi thành dày, hình từ tròn,elíp hoặc gậy.Đặc điểm sinh lý: : -/+ (glucose, yếu) Lên men Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol : + (nguồn cacbon duy nhất) Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 34. Stephanoascus (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Có khuẩn ty giả và khuẩn ty thật các bàotử chồi có thể được tạo thành trên khuẩn ty thật .Sinh sản hữu tính: Các túi hình thành sau khi có sự tiếp hợp giữa các tế bàotừ hai khuẩn ty. Mỗi túi chứa 2-4 bào tử túi dạng dẹt đến dạng mũ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol : +/- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 35. Torulaspora (3 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi, có thể có khuẩn ty giả.Sinh sản hữu tính: Các túi khá bền, mỗi túi có chứa 1-4 bào tử túi, hình hơitròn, nhẵn hoặc xù xì. Thường có cầu nối giữa tế bào mẹ và tế bào chồi.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 36. Wickerhamia (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi tại hai cực, các tế bào hình ong hay ô vanhoặc hình kéo dài. Không có khuẩn ty.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có 1-2, hiếm khi là 16 bào tử túi, dạng mũ bóngchày.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 37. Wickerhamiella (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, không có khuẩn ty.Sinh sản hữu tính: Các túi bào tử được tiếp hợp tạo ra 1 bào tử túi có dạngdài, không đối xứng và xù xì.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :+ Màng trên môi trường dịch thể :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hóa lỏng gelatin :- Hoạt hoá Ureaza :- Phản ứng DBB :- 38. Williopsis (5 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, đôi khi có khuẩn ty giả.Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có 2-4 bào tử túi nhẵn, dạng cầu, ovan, có đườngrãnh ở giữa.Đặc điểm sinh lý: Lên men : +(glucoza) Đồng hoá nitrat : +/- Màng trên môi trường dịch thể : + Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin : +/ - Phản ứng DBB :- 39. Yarrowia (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực, thường có bào tử đốt. Khuẩn ty giả,khuẩn ty thật được tạo thànhSinh sản hữu tính: Các túi không tiếp hợp và tan ra khi trưởng thành. Mỗi túicó 1-4 bào tử túi dạng mũ hay hình bán cầu, cầu hoặc hình sao ThổĐặc điểm sinh lý: Lên men đường :- Đồng hoá nitrat ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết về vi sinh vật chuyên ngành vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 217 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 118 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
96 trang 75 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 71 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 63 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 36 0 0