Danh mục

PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 257.09 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phân nhóm chính i, ii và al, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al 1/ Nung 6,6g hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II (không đổi) và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng, chất rắncòn lại có khối lượng 3,84g cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,344lit H2 (ĐKTC). M là kim loại nào, biếtphản ứng nhiệt phân muối nitrat của nó tạo ra oxit kim loại? a Mg b Ba c Cu d Zn 2/ Để nhận biết các chất rắn Mg, Al, Fe, Na, K2O ta dùng a dung dịch NaOH và dung dịch HCl H2O và dung dịch Na2CO3 b c dung dịch NH3 và dung dịch HCl H2O và dung dịch HCl d 3/ Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng (1), liên kết kim loại kém bền (2), nguyên tửkim loại kiềm có 1 electron lớp ngoài cùng (3), bán kính nguyên t ử lớn nhất trong chu kì (4). Đặc điểm làm cho kim loạikiềm có năng lượng ion hóa thấp là: tất cả đặc điểm trên a 2, 3 và 4 b 3 và 4 c d 1 và 2 4/ Hòa tan hết 5g hỗn hợp A gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được 1,68lit H2 (ĐKTC).Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần Vml dung dịch HCl 1M, t hu được dung dịch chứa p gam muối. Giá trị của V và plà a 150ml và 15,65 b 100ml và 8,55g c 100ml và 7,6625g d 150ml và 10,325g 5/ Các dung dịch đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: a NaOH, HCl, (NH4)2CO3b Ca(OH)2, Na3PO4, K2CO3 c Ca(OH)2, K2CO3, NaNO d H2SO4, HCl, NH4Cl 6/ Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nếu b/a > 1, dung dịch sau phản ứng chứa chấttan: a NaCl và HCl dư b chỉ có NaHCO3 c chỉ có NaCl d NaHCO3, NaCl và Na2CO3 dư 7/ Hỗn hợp tecmit gồm các chất nào và có ứng dụng gì? a Al và Fe3O4, để hàn kim loại Al2O3 và Al, để sản xuất nhôm b c Al2O3, Fe2O3, SiO2, để sản xuất nhôm d Al2O3 và Fe, để hàn kim loại 8/ Chất có thể tạo kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch muối nhôm là: dung dịch NH3 c dung dịch NH4Cl d dung dịch NaNO3 a CO2 b 9/ Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất đi từ a đất sét các loại đá chứa nhôm oxit b c khoáng chất cryoli quặng boxit d 10/ Cho 2,16g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,224lit (ĐKTC) khí X nguyên chất. Cô cạn dungdịch thu được 14,32g muối khan. Khí X là a N2 b NO2 c N2 d NO 11/ Có 4 dung dịch: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3. Chỉ dùng quì tím nhận biết được a dung dịch Na2CO3, BaCl2, KNO3 b chỉ dung dịch Na2CO3 c cả 4 dung dịch dung dịch Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 d 12/ Có các dung dịch mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, NaAlO2. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được a dung dịch NaAlO2 và NaHCO3 dung dịch Na2CO3, BaCl2 và NaHCO3 b c dung dịch Na2CO3 và NaHCO3 cả 4 dung dịch d 13/ Nước cứng tạm thời chứa a muối sunfat của canxi, magie b muối hydrocacbonat của canxi, magie c muối clorua của canxi, magie d muối nitrat của canxi, magie 14/ Nhôm không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH vì a Al(OH)3 tan trong dung dịch NaOH làm cho nhôm phản ứng liên tục với nước b nhôm có phản ứng với dung dịch NaOH c nhôm là kim loại mà hydroxit của nó lưỡng tính d NaOH có tính oxihóa mạnh Al Y AlCl3 X X Z AlCl3 Y 15/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: .Các chất X, Y, Z lần lượt là a Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 b NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3 c Al2O3, A(OH)3, NaAlO2 d Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3 16/ Nung 11,85g gồm Fe3O4 và Al đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOHdư thu được 0,56lit H2 (ĐKTC). Khối lượng Fe thu được làa 6,3gb 9,8g c 8,4g d 11,2g 17/ Cation kim loại M+ có cấu hình electron [Ne] 3s2 3p6. Phát biểu nào sau đây đúng? a Để điều chế kim loại M có thể điện phân dung dịch muối clorua của M b Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố M ở ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII c Kim loại M phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường d Kim loại M khử được Cu2+ trong dung dịch muối đ ...

Tài liệu được xem nhiều: