PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 258.55 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằnh nhau. - Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằng nhau - Rèn luyện kỹ năng tính toán. B NỘI DUNG Bài 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU A> MỤC TIÊU - Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằnh nhau. - Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằngnhau - Rèn luyện kỹ năng tính toán. B> NỘI DUNG Bài 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD? Bài 2: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số vàmấu số khác nhau) Hướng dẫn 2 2 3 35 5 Có các phân số: ; ; ; ; 3 5 5 22 3 Bài 3: 1/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a 32 a/ b/ a 1 5a 30 2/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a 1 a2 a/ b/ 3 5 3/ Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: x3 13 a/ b/ x 1 x2 Hướng dẫn 1/ a/ a 0 b/ a 6 a 1 2/ a/ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k Z). Vậy a = 3k – 1 (k Z) 3 a2 b/ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k Z). Vậy a = 5k +2 (k Z) 5 13 3/ Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13. x 1 x-1 -1 1 -13 13 x 0 2 -12 14 Các ước của 13 là 1; -1; 13; -13Suy ra: x3 x25 x2 5 5 b/ = Z khi và chỉ khi x – 2 là ước 1 x2 x2 x2 x2 x2của 5. x-2 -1 1 -5 5 x 1 3 -3 7 Bài 4: Tìm x biết: x2 1x 36 48 3 4 a/ b/ c/ d/ e/ 8x x6 x5 x2 55 9 27 x 8f/ 2 x Hướng dẫn x2 5.2 36 8.6 a/ b/ x x 2 16 8x 55 5 3 1x 27.1 48 6.4 c/ d/ e/ x x 3 3 x6 9 27 9 8 3 4 x5 x2 ( x 2).3 ( x 5).(4) 3 x 6 4 x 20 x 2 x 8 f/ 2 x x. x 8.(2) x 2 16 x 4 Ngµy so¹n: ... /... /09 Ngµy d¹y: ... Tuần: ..../..../09 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ - RÚT GỌN PHÂN SỐ A> MỤC TIÊU - HS được ôn tập về tính chất cơ bản của phân số - Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức c ơ bản của phân số để thực hiệncác bài tập rút gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản. - Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí. B> NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. 135 Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. Áp dụng rút gọn phân số 140 Câu 3: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân sốchưa tối giản. II. Bài tập Bài 1: 1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau: 25 2525 252525 37 3737 373737 a/ ; và b/ ; và 53 5353 535353 41 4141 414141 11 2/ Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó 13bằng 6. Hướng dẫn 2525 25.101 25 252525 25.10101 25 1/ a/ Ta có: = = 5353 53.101 53 535353 53.10101 53 b/ Tương tự x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU A> MỤC TIÊU - Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằnh nhau. - Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằngnhau - Rèn luyện kỹ năng tính toán. B> NỘI DUNG Bài 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD? Bài 2: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số vàmấu số khác nhau) Hướng dẫn 2 2 3 35 5 Có các phân số: ; ; ; ; 3 5 5 22 3 Bài 3: 1/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a 32 a/ b/ a 1 5a 30 2/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a 1 a2 a/ b/ 3 5 3/ Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: x3 13 a/ b/ x 1 x2 Hướng dẫn 1/ a/ a 0 b/ a 6 a 1 2/ a/ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k Z). Vậy a = 3k – 1 (k Z) 3 a2 b/ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k Z). Vậy a = 5k +2 (k Z) 5 13 3/ Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13. x 1 x-1 -1 1 -13 13 x 0 2 -12 14 Các ước của 13 là 1; -1; 13; -13Suy ra: x3 x25 x2 5 5 b/ = Z khi và chỉ khi x – 2 là ước 1 x2 x2 x2 x2 x2của 5. x-2 -1 1 -5 5 x 1 3 -3 7 Bài 4: Tìm x biết: x2 1x 36 48 3 4 a/ b/ c/ d/ e/ 8x x6 x5 x2 55 9 27 x 8f/ 2 x Hướng dẫn x2 5.2 36 8.6 a/ b/ x x 2 16 8x 55 5 3 1x 27.1 48 6.4 c/ d/ e/ x x 3 3 x6 9 27 9 8 3 4 x5 x2 ( x 2).3 ( x 5).(4) 3 x 6 4 x 20 x 2 x 8 f/ 2 x x. x 8.(2) x 2 16 x 4 Ngµy so¹n: ... /... /09 Ngµy d¹y: ... Tuần: ..../..../09 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ - RÚT GỌN PHÂN SỐ A> MỤC TIÊU - HS được ôn tập về tính chất cơ bản của phân số - Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức c ơ bản của phân số để thực hiệncác bài tập rút gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản. - Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí. B> NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. 135 Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. Áp dụng rút gọn phân số 140 Câu 3: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân sốchưa tối giản. II. Bài tập Bài 1: 1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau: 25 2525 252525 37 3737 373737 a/ ; và b/ ; và 53 5353 535353 41 4141 414141 11 2/ Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó 13bằng 6. Hướng dẫn 2525 25.101 25 252525 25.10101 25 1/ a/ Ta có: = = 5353 53.101 53 535353 53.10101 53 b/ Tương tự x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0