Danh mục

Phân tích cấu tạo, tính năng kỹ thuật họ động cơ Diesel tàu thủy hiệu S70MC-C22, Chương 18

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.04 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dãy công suất của họ động cơ S70 MC-C. L1 biểu diễn ở điểm khai thác tốc độ danh nghĩa lớn nhất và áp suất hiệu dụng trung bình lớn nhất phát ra tại 100% công suất. L2, L3, L4 biểu diễn 3 điểm khai thác ở các vị trí tốc độ và áp suất hiệu dụng trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trên đồ thị công suất. L1-L2-L3-L4 là miền công suất phát ra của họ động cơ S70 MC-C. Công suất
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích cấu tạo, tính năng kỹ thuật họ động cơ Diesel tàu thủy hiệu S70MC-C22, Chương 18 Chương 18 PHÂN TÍCH TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ SỬ DỤNG HỌ ĐỘNG CƠ S70 MC-C. 3.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỌ ĐỘNG CƠ S70 MC-C. 3.1.1. Dãy công suất của họ động cơ S70 MC-C. L1 biểu diễn ở điểm khai thác tốc độ danh nghĩa lớn nhất và áp suất hiệu dụngtrung bình lớn nhất phát ra tại 100% công suất. L2, L3, L4 biểu diễn 3 điểm khai thác ở các vị trí tốc độ và áp suất hiệu dụngtrung bình lớn nhất và nhỏ nhất trên đồ thị công suất. L1-L2-L3-L4 là miền công suất phát ra của họ động cơ S70 MC-C. Công suất Tốc độ Hình 3.1. Đồ thị tốc độ và công suất Các Công suất điểm KW khai Tốc độ Áp Số xi thác giới (Vg suất /ph) (bar) 4 5 6 7 8 hạn 12420 15525 18630 21735 24840 L1 91 19,0 16880 21100 25320 29540 33760 7940 9925 11910 13895 15880 L2 91 12,2 10800 13500 16200 18900 21600 9320 11650 13980 16310 18640L3 68 19,0 12660 15825 18990 22155 25320 5960 7450 8940 10430 11920L4 68 12,2 8100 10125 12150 14175 16200 3.1.2. Suất tiêu hao nhiên liệu. Tiêu thụ nhiên liệu g/KW.h Mức tiêu thụ dầu g/HP. bôi Các Với tuabin tăng Với tuabin tăng điểm áp thông thường Kg/xilanh. g/KW áp khai 100% 80% 100% 80% 24 h .h thác 16 16 17 16 L1 9 6 1 9 15 15 15 15 L2 6 5 9 8 1,1- 10 16 16 17 16 1,6 L3 9 6 1 9 0,8- 15 15 15 15 1,2 L4 6 5 9 8 3.1.3. Trang bị tuabin tăng áp cho động cơ. Các loại tuabin có thể trang bị tr động cơ là loại hiệu ênsuất cao và loại thông thường: - Man B&W - ABB (cũng do ManB&W sản xuất) - Mitsubishi. Đối với động cơ 4, 5 xilanh người ta trang bị một tuabintrên đường khí xả, động cơ có 6, 7, 8 xilanh người ta trang bị 2tuabin. 3.1.4. Khối lượng và kích thước bao. Khối lượng động cơ gắn liền với lượng vật liệu (kim loại vàphi kim loại) dùng để chế tạo động cơ và trực tiếp ảnh hưởng đếngiá thành động cơ. Khối lượng động cơ Gđ (kg) phụ thuộc vào cácyếu tố của chu trình công tác và đặc điểm cấu tạo của động cơ. Khốilượng động cơ lại có liên quan mật thiết với tuổi thọ. Người ta dùng suất khối lượng gđ để làm chỉ tiêu so sánh về mặt khối lượnggiữa các động cơ. gđ = Gđ đ Neq(kg) m l Kích thước bao được giới hạn bởi ba kích thước: dài (L), rộng (B), cao (H) củakhối chữ nhật, được đo giữa các điểm ở giới hạn ngoài cùng củađộng cơ. Để đánh giámức độ sử dụng của các kích thước trên người ta dùng các chỉ tiêusau: Ne đánh giá mức độ sử dụng thể tích mà động cơ chiếm (đây + là chỉ tiêu quantrọng LBH ) Ne đánh giá mức độ sử dụng diện tích đặt động cơ + LB Ne được gọi là công suất chính diện + BH Thông số kích thước họ động cơ S70 MC-C: g Ne Số Chiều Chiều Chiều Khối dài rộng cao lượng đ LBxilan kg/k H 4 8, 8, 12, 42 34 13,6 3 6 8 3 31,9 14,84 5 9, 8, 12, 494,7 5 6 8 30,5 15,82 6 10,7 8, 12, 568,6 6 8 7 11,3 8, 12, 623,6 28,7 17,89 6 8 28,4 18 8 12,5 8, 12, 704,4 6 8 3.1.5. Bộ điều tốc. Động cơ có thể được trang bị bộ điều tốc điều khiển điện hoặc bộ điều tốc điềukhiển cơ khí được cung cấp bởi Man B&W hoặc của các hãngsau:  Lyngs- Marine A/S Loại EGS 2000  Kongsberg Norcontrol Automation A/S Loại DGS 8800e  NABCO Ltd Loại MG- 800  Siemens Loại SIMOS SPC 55. ...

Tài liệu được xem nhiều: