Phân tích chi phí hiệu quả bằng mô hình của Budesonide/Formoterol khi cần ở người bệnh hen nhẹ tại Việt Nam
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 383.86 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phân tích chi phí-hiệu quả của Budesonide/Formoterol khi cần so với Corticosteroid dạng hít (ICS) liều thấp hàng ngày phối hợp với thuốc đồng vận beta giao cảm tác dụng ngắn (SABA) khi cần ở người bệnh hen phế quản (HPQ) nhẹ tại Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chi phí hiệu quả bằng mô hình của Budesonide/Formoterol khi cần ở người bệnh hen nhẹ tại Việt Nam TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 504 - THÁNG 7 - SỐ 2 - 2021 phương pháp điện châm, xoa bóp kết hợp vật lý trị Hung SC. Type I collagen promotes proliferation and liệu, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội. osteogenesis of human mesenchymal stem cells via2. Hồ Hữu Lương (2008). Đau thắt lưng và thoát vị activation of ERK and Akt pathways. J Biomed Mater đĩa đệm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr 76 - 217. Res A. 2010 Sep l;94(3):673-82.3. C. Massullo(2017). I Guna Collagen medical device 7. Jeasen GJ., Ponte DJ., Kent BE. (1984). A nella ripresa funzionale dopo traumi sportivi case reports. preliminary report on the use of the Mc Kentzie4. Milani L. A new and refined injectable protocol versus William protocol in the treatment treatment for musculoskeletal disorder. of low back pain. Journal of Orthopaedic and Sport Bioscaffold properties of collagen and its clinical use. PhysicalcTherapy, Vol.6, No.2, pp 130 - 139. Physiological Regulating Medicine 2010/1; 3-15. 2 8. J. Guitart Vela, J. Folch Ibáñez(2016-2017).5. Raychev I(2013). Efficacy and safety of Collagen MDs for chronic pain. Eficacy and combined treatment with GuNa MD – Lumbra and tolerability in chronic treatment in 124 patients. GuNa MD – Ishial Collagen injection in patients 9. K. Pavelka, R. Svobodová, H. Jarošová with lumbar disc hernation. (2012) MD-Lumbar, MD-Muscle and MD-Neural in6. Tsai KS, Kao SY, Wang CY, Wang YJ, WangJP, the treatment of low back pain. PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ BẰNG MÔ HÌNH CỦA BUDESONIDE/FORMOTEROL KHI CẦN Ở NGƯỜI BỆNH HEN NHẸ TẠI VIỆT NAM Phạm Huy Tuấn Kiệt1, Lê Đặng Tú Nguyên2, Heleen van Haalen3, Trương Văn Đạt2, Lê Hồng Phương4, Nguyễn Thị Hải Yến2, Nguyễn Thị Quỳnh Nga2TÓM TẮT quả. Kết luận: Từ quan điểm của cơ quan chi trả, Budesonide/Formoterol khi cần tiết kiệm chi phí và 60 Mục tiêu: Phân tích chi phí-hiệu quả của tăng hiệu quả so với phác đồ ICS liều thấp phối hợpBudesonide/Formoterol khi cần so với Corticosteroid SABA khi cần về tính chi phí-hiệu quả tại Việt Nam.dạng hít (ICS) liều thấp hàng ngày phối hợp với thuốc Từ khóa: Budesonide/Formoterol, Hen phế quảnđồng vận beta giao cảm tác dụng ngắn (SABA) khi cần nhẹ, Phân tích chi phí-hiệu quảở người bệnh hen phế quản (HPQ) nhẹ tại Việt Nam.Phương pháp nghiên cứu: Mô hình hóa sử dụng SUMMARYmô hình Markov gồm ba trạng thái chính: không cóđợt cấp HPQ, đợt cấp HPQ nặng, và tử vong. Nghiên MODELLED COST-EFFECTIVENESScứu được thực hiện dưới quan điểm của cơ quan chi ANALYSIS OF AS-NEEDEDtrả, khung thời gian chạy mô hình là toàn thời gian BUDESONIDE/FORMOTEROL IN PATIENTSsống với chu kỳ của mô hình là một tuần. Hiệu quả WITH MILD ASTHMA IN VIETNAMlâm sàng được trích xuất từ nghiên cứu SYGMA 2 và Objectives: Cost-effectiveness analysis ofcác thông số về chi phí được dựa trên một nghiên cứu Budesonide/Formoterol as needed compared withgánh nặng bệnh tật tại Việt Nam và cơ sở dữ liệu của daily low dose inhaled corticosteroids (ICS) inCục Quản lý Dược. Kết quả mô hình được biểu thị dưới combination with short-acting beta agonists as neededdạng chỉ số chi phí-hiệu quả tăng thêm (ICER), kết (SABA) in patients with mild asthma in Vietnam.quả phân tích độ nhạy một chiều và phân tích độ nhạy Research methods: A probabilistic Markov cohortxác suất. Kết quả: Budesonide/Formoterol khi cần model was developed including three main states:vượt trội so với phác đồ so sánh, giúp tránh được 0,44 non-exacerbation, severe exacerbation, and death.đợt cấp HPQ, tiết kiệm 2.632.464 VNĐ chi phí điều trị This study was carried out from the payer perspective,và tăng 0,0006 QALYs về mặt hiệu quả. Kết quả phân with a lifetime horizon and one-week cycle. Clinicaltích độ nhạy một chiều và độ nhạy xác suất đều parameters were derived from SYGMA 2 trial and costskhẳng định trong đa số trường hợp phân tích, were extracted from a cost-of-illness study in VietnamBudesonide/Formoterol khi cần đều đạt chi phí-hiệu and Drug Administration of Vietnam database. Results were expressed as an incremental cost-effectiveness1Trường ratio (ICER), results of one-way sensitivity analysis Đại học Y Hà Nội and probabilistic sensitivity analysis. Results: On2Đạihọc Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh average, as needed Budesonide/Formoterol was3Công ty AstraZeneca Thụy Điển ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chi phí hiệu quả bằng mô hình của Budesonide/Formoterol khi cần ở người bệnh hen nhẹ tại Việt Nam TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 504 - THÁNG 7 - SỐ 2 - 2021 phương pháp điện châm, xoa bóp kết hợp vật lý trị Hung SC. Type I collagen promotes proliferation and liệu, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội. osteogenesis of human mesenchymal stem cells via2. Hồ Hữu Lương (2008). Đau thắt lưng và thoát vị activation of ERK and Akt pathways. J Biomed Mater đĩa đệm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr 76 - 217. Res A. 2010 Sep l;94(3):673-82.3. C. Massullo(2017). I Guna Collagen medical device 7. Jeasen GJ., Ponte DJ., Kent BE. (1984). A nella ripresa funzionale dopo traumi sportivi case reports. preliminary report on the use of the Mc Kentzie4. Milani L. A new and refined injectable protocol versus William protocol in the treatment treatment for musculoskeletal disorder. of low back pain. Journal of Orthopaedic and Sport Bioscaffold properties of collagen and its clinical use. PhysicalcTherapy, Vol.6, No.2, pp 130 - 139. Physiological Regulating Medicine 2010/1; 3-15. 2 8. J. Guitart Vela, J. Folch Ibáñez(2016-2017).5. Raychev I(2013). Efficacy and safety of Collagen MDs for chronic pain. Eficacy and combined treatment with GuNa MD – Lumbra and tolerability in chronic treatment in 124 patients. GuNa MD – Ishial Collagen injection in patients 9. K. Pavelka, R. Svobodová, H. Jarošová with lumbar disc hernation. (2012) MD-Lumbar, MD-Muscle and MD-Neural in6. Tsai KS, Kao SY, Wang CY, Wang YJ, WangJP, the treatment of low back pain. PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ BẰNG MÔ HÌNH CỦA BUDESONIDE/FORMOTEROL KHI CẦN Ở NGƯỜI BỆNH HEN NHẸ TẠI VIỆT NAM Phạm Huy Tuấn Kiệt1, Lê Đặng Tú Nguyên2, Heleen van Haalen3, Trương Văn Đạt2, Lê Hồng Phương4, Nguyễn Thị Hải Yến2, Nguyễn Thị Quỳnh Nga2TÓM TẮT quả. Kết luận: Từ quan điểm của cơ quan chi trả, Budesonide/Formoterol khi cần tiết kiệm chi phí và 60 Mục tiêu: Phân tích chi phí-hiệu quả của tăng hiệu quả so với phác đồ ICS liều thấp phối hợpBudesonide/Formoterol khi cần so với Corticosteroid SABA khi cần về tính chi phí-hiệu quả tại Việt Nam.dạng hít (ICS) liều thấp hàng ngày phối hợp với thuốc Từ khóa: Budesonide/Formoterol, Hen phế quảnđồng vận beta giao cảm tác dụng ngắn (SABA) khi cần nhẹ, Phân tích chi phí-hiệu quảở người bệnh hen phế quản (HPQ) nhẹ tại Việt Nam.Phương pháp nghiên cứu: Mô hình hóa sử dụng SUMMARYmô hình Markov gồm ba trạng thái chính: không cóđợt cấp HPQ, đợt cấp HPQ nặng, và tử vong. Nghiên MODELLED COST-EFFECTIVENESScứu được thực hiện dưới quan điểm của cơ quan chi ANALYSIS OF AS-NEEDEDtrả, khung thời gian chạy mô hình là toàn thời gian BUDESONIDE/FORMOTEROL IN PATIENTSsống với chu kỳ của mô hình là một tuần. Hiệu quả WITH MILD ASTHMA IN VIETNAMlâm sàng được trích xuất từ nghiên cứu SYGMA 2 và Objectives: Cost-effectiveness analysis ofcác thông số về chi phí được dựa trên một nghiên cứu Budesonide/Formoterol as needed compared withgánh nặng bệnh tật tại Việt Nam và cơ sở dữ liệu của daily low dose inhaled corticosteroids (ICS) inCục Quản lý Dược. Kết quả mô hình được biểu thị dưới combination with short-acting beta agonists as neededdạng chỉ số chi phí-hiệu quả tăng thêm (ICER), kết (SABA) in patients with mild asthma in Vietnam.quả phân tích độ nhạy một chiều và phân tích độ nhạy Research methods: A probabilistic Markov cohortxác suất. Kết quả: Budesonide/Formoterol khi cần model was developed including three main states:vượt trội so với phác đồ so sánh, giúp tránh được 0,44 non-exacerbation, severe exacerbation, and death.đợt cấp HPQ, tiết kiệm 2.632.464 VNĐ chi phí điều trị This study was carried out from the payer perspective,và tăng 0,0006 QALYs về mặt hiệu quả. Kết quả phân with a lifetime horizon and one-week cycle. Clinicaltích độ nhạy một chiều và độ nhạy xác suất đều parameters were derived from SYGMA 2 trial and costskhẳng định trong đa số trường hợp phân tích, were extracted from a cost-of-illness study in VietnamBudesonide/Formoterol khi cần đều đạt chi phí-hiệu and Drug Administration of Vietnam database. Results were expressed as an incremental cost-effectiveness1Trường ratio (ICER), results of one-way sensitivity analysis Đại học Y Hà Nội and probabilistic sensitivity analysis. Results: On2Đạihọc Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh average, as needed Budesonide/Formoterol was3Công ty AstraZeneca Thụy Điển ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hen phế quản Corticosteroid dạng hít Phác đồ ICS Điều trị kiểm soát hen phế quản Điều trị hen phế quảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giá trị oxit nitric khí thở ra trong chẩn đoán và theo dõi điều trị hen phế quản ở trẻ em
7 trang 48 0 0 -
Chất lượng cuộc sống trẻ hen phế quản và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Nhi Trung ương
7 trang 34 0 0 -
10 trang 30 0 0
-
7 trang 26 0 0
-
rau xanh chữa bệnh: phần 1 - nxb phụ nữ
87 trang 25 0 0 -
Tuyển tập bài giảng nhi khoa (Tập 1): Phần 2
158 trang 25 0 0 -
12 trang 24 0 0
-
14 trang 23 0 0
-
5 trang 23 0 0
-
77 trang 22 0 0