Thông tin tài liệu:
HS nắm được năm phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử : + PP đặt nhân tử chung; + PP dùng hằng đẳng thức + PP nhóm hạng tử; + Phối hợp các pp phân tích đa thức thành nhân tử ở trên + Các pp khác (pp thêm bớt, pp tách, pp đặt ẩn phụ ....). - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình, tính nhẩm. B. Chuẩn bị: GV: hệ thống bào tập. HS: các phương pháp phân tích đa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ :A. Mục tiêu :- HS nắm được năm phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :+ PP đặt nhân tử chung;+ PP dùng hằng đẳng thức+ PP nhóm hạng tử;+ Phối hợp các pp phân tích đa thức thành nhân tử ở trên+ Các pp khác (pp thêm bớt, pp tách, pp đặt ẩn phụ ....).- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng phân tích đa thứcthành nhân tử để giải phương trình, tính nhẩm.B. Chuẩn bị:GV: hệ thống bào tập.HS: các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.3. Tiến trình. Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài tập dạng 1:phương pháp đặt nhân tử chung.Dạng 1: PP đặt nhân tử chung: Dạng 1: PP đặt nhân tử chung:Bài 1: Phân tích đa thức sau thành Bài 1: Phân tích đa thức sau thànhnhân tử nhân tử a/ 4x3 - 14x2 = 4x2( x - 7).a)4 x 3 14 x 2 ;b)5 y10 15 y 6 ; b/ 5y10 + 15y6 = 5y6( y4 + 3) 2 2 2 2c)9 x y 15 x y 21xy . c 9x2y2 + 15x2y - 21xy2d )15 xy 20 xy 25 xy;e)9 x(2 y z ) 12 x(2 y z ); = 3xy( 3xy + 5x - 7y).g ) x ( x 1) y (1 x); d/ 15xy + 20xy - 25xy = 10xyGV hướng dẫn HS làm bài. e/ 9x( 2y - z) - 12x( 2y -z)? Để phân tích đa thức thành nhân tử = -3x.( 2y - z)bằng phương pháp đặt nhân tử chung ta g/ x( x - 1) + y( 1- x) = ( x - 1).( x -phải làm như thế nào? y)* HS: đặt những hạng tử giống nhau rangoài dấu ngoặc.GV gọi HS lên bảng làm bài.Bài 2: Tìm x: a) x ( x 1) 2(1 x) 0; b)2 x( x 2) (2 x ) 2 0; c)( x 3)3 3 x 0; d ) x 3 x5 . Bài 2: Tìm x? Để tìm x ta phải làm như thế nào? a/ x( x - 1) - 2( 1 - x) = 0* HS: dùng phương pháp đặt nhân tử ( x - 1) ( x + 2) = 0chung sau đó đưa về tích của hai biểu x - 1 = 0 hoặc x + 2 = 0thức bằng 0. hoặc x = - 2 x=1 b/ 2x( x - 2) - ( 2 - x)2 = 0Yêu cầu HS lên bảng làm bài. ( x - 2) ( 3x - 2) = 0 hoặc 3x - 2 = 0 x-2=0 2 hoặc x = x =2 3 c/ ( x - 3)3 + ( 3 - x) = 0 ( x - 3)(x - 2)( x - 4) = 0Bài 3: Tính nhẩm: x - 3 = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x - a. 12,6.124 – 12,6.24; 4=0 b. 18,6.45 + 18,6.55; x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = 4 c. 14.15,2 + 43.30,4 d/ x3 = x5.GV gợi ý: Hãy dùng phương pháp đặt ( 1 - x)( 1 + x).x3 = 0nhân tử chung để nhóm các hạng tử 1 - x = 0 hoặc 1 + x = 0 hoặc x = 0chung sau đó tính. x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 0HS lên bảng làm bài. Bài 3: Tính nhẩm:Bài 4: a/ 12,6.( 124 - 24) = 12,6 . 100 =Phân tích các đa thức sau thành nhân 1260tử: b/ 18,6.(45 + 55) = 18,6 . 100 = 2 a) x – 2 x + 1 1860 b) 2y + 1+ y2 c/ 15,2.( 14 + 86) = 15,2 .100 = c) 1+3x+3x2+x3 1520 d) x + x4 e) 49 – x2y2 Bài 4: f) (3x - 1)2 – (x+3)2 Phân tích các đa thức sau thành g) x3 – x/49 nhân tử: a/ x2 - 2x + 1 =(x - 1)2.GV gợi ý : b/ 2y + 1 + y2 = (y + 1)2.Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. c/ 1 + 3x + 3x2 + x3 = (1 + x)3.HS lê ...