Danh mục

Phát âm / i: / trong tiếng anh

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 90.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm / i:/ trong tiếng anh Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Examples Examples Transcription Listen Meaning con cừu sheep /∫i:p/ bữa ăn meal /mi:l/ /mə'ri:n/ thuộc biển marine see /si:/ nhìn, trông hạt đậu bean /bi:n/ heel /hi:l/ gót chân cái xẻng peel /pi:l/ rẻ cheap /t∫i:p/ chỗ ngồi seat /si:t/ eat /i:t/ ăn tỏi tây leek /li:k/ cheek /t∫i:k/ má thịt meat /mi:t/ cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà đậu Hà Lan pea /pi:/ số 3 three /θri:/ key /ki:/ chìa khóa lông cừu fleece /fli:s/ /mə'∫i:n/ machine máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm e được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Listen Meaning /siːn/ phong cảnh scene complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn nhường, nhượng cede /si:d/ bộ /sɪ'si:d/ secede phân ly, ly khai chất băng din benzene /'benzi:n/ /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi kerosene Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm ea thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng làea hoặc ea + một phụ âm. Examples Transcription Listen Meaning tea /ti:/ trà bữa ăn meal /mi:l/ /'i:zɪ/ dễ dàng easy rẻ cheap /t∫i:p/ t h ịt meat /mi:t/ giấc mơ, mơ dream /dri:m/ hơi nóng heat /hi:t/ gọn gàng neat /ni:t/ thở, thổi nhẹ breathe /bri:ð/ /'kri:t∫ə/ tạo vật creature hướng Đông east /i:st/ 3. ee thường được phát âm là /i:/ Examples Transcription Listen Meaning số 3 three /θri:/ nhìn, trông, thấy see /si:/ tự do free /fri:/ heel /hi:l/ gót chân màn ảnh screen /skri:n/ cheese /t∫i:z/ pho-mát /ə'gri:/ đồng ý agree bảo đảm, cam /gærən'ti:/ guarantee đoan Lưu ý: khi ee đứng trước tận cùng là r của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. ei được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Listen Meaning /rɪ'si:v/ nhận được receive /'si:lɪŋ/ trần nhà ceiling /rɪ'si:t/ giấy biên lai receipt nắm lấy, túm lấy seize /si:z/ /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo deceive /'si:njə/ seignior lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác ei được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Examples Transcription Listen Meaning /eɪt/ số tám eight /haɪt/ chiều cao height /eə/ người thừa kế heir /'hefə/ bò nái tơ heifer 5. ey thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá Lưu ý: ey còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/ 6. ie được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Examples Transcription Listen Meaning nỗi lo buồn grief /gri:f/ người đứng đầu chief /t∫i:f/ tin tưởng believe /bi'li:v/ ...

Tài liệu được xem nhiều: