Thông tin tài liệu:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về phép dời hình và phép đồng dạng trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép dời hình và phép đồng dạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG (P3) PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNGI.Mục tiêu:Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bảncủa phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng và bước đầu hiể uđược một số kiến thức mới về phép dời hình và phép đồng dạng trongchương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép dờihình và phép đồng dạng. Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củngcố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một sốkiến thức mới trong chương trình nâng cao. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chínhxác. Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.II.Chuẩn bị củaGV và HS: -GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,… -HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.III.Tiến trình giờ dạy:-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.+Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài tập 1:HĐ1: Trong mp tọa độ Oxy choHĐTP1: (Bài tập HS thảo luận theo đường thẳng d có phươngvề phép tịnh tiến)GV nêu đề và ghi nhóm để tìm lời giải và trình 3x – 5y +3 = 0 và rlên bảng. Cho HS cử đại diện lên bảng vectơ v 2;3 . Hãy viếtthảo luận theo nhóm trình bày lời giải của phương trình đường thẳngđể tìm lời giải. nhóm (có giải thích). d’ là ảnh của d qua phép rGọi HS đại diện HS nhận xét, bổ sung tịnh tiến theo vectơ v .nhóm lên bảng trình và sửa chữa ghi chép.bày lời giải. HS trao đổi để rút ra kếtGV gọi HS nhận quả:xét, bổ sung (nếu …cần).GV nhận xét và nêulời giải đúng (nếuHS không trình bàyđúng lời giải) Bài tập 2: HS thảo luận theo Trong mp Oxy cho đườngHĐTP2: (Bài tập nhóm để tìm lời giải và thẳng d có phương trình 3x-về viết phương cử đại diện lên bảng 2y-6=0.trình của một trình bày lời giải của a)Viết phương trình củađường thẳng qua nhóm (có giải thích). đường thẳng d1 là ảnh của dphép đối xứng HS nhận xét, bổ sung qua phép đối xứng trục Ox.trục)GV nêu đề và ghi và sửa chữa ghi chép. b)Viết phương trình củalên bảng, cho HS HS trao đổi để rút ra kết đường thẳng d2 là ảnh của dthảo luận theo nhóm quả:… qua phép đối xứng quađể tìm lời giải. Gọi đường thẳng có phươngHS đại diện lên trình x+y+2 =0bảng trình bày lời HS chú ý theo dõi trêngiải. bảng …GV gọi HS nhậnxét, bổ sung (nếucần)GV nhận xét và nêulời giải đúng (nếuHS không trình bàyđúng lời giải)HĐ2: Bài tập: Trong mp Oxy cho đườngHĐTP: (Bài tập về HS thảo luận theo thẳng d có phương trình x +phép quay)GV nêu đề và ghi nhóm để tìm lời giải và y – 2 = 0. Hãy viết phươnglên bảng, cho HS cử đại diện lên bảng trình của đường thẳng d’ làcác nhóm thảo luận trình bày lời giải (có ảnh cảu d qua phép quay tâm O góc quay 450.để tìm lời giải. giải thích)Gọi HS đại diện HS nhận xét, bổ sungnhóm lên bảng trình và sửa chữa ghi chép.bày lời giải.Gọi HS nhận xét, bổ HS trao đổi để rút ra kếtsung (nếu cần) quả …GV nhận xét và nêulời giải đúng (nếu HS chú ý theo dõi trên bảng…HS các nhóm khôngtrình bày đúng lờigiải)HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:*Củng cố:-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình, phép đồng dạng và tính chất của nó.*Áp dụng: Giải bài tập sau:Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình x – 2y+5 = 0. a) Viết phương trình của đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox; b) Viết phương trình của đường thẳng d2 là ảnh của d qua phép đối xứng qua đường thẳng có phương trình x+y+2 = 0.*Hướng dãn học ở nhà:-Xem lại các bài tập đã giải .- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa của phép dời hình và phép đồng dạng. ...