Thông tin tài liệu:
Giúp học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.Thực hiện tính trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.Quan sát hình và viết phép tính thích hợp.Giúp học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.Thực hiện tính trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.Quan sát hình và viết phép tính thích hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phép trừ trong phạm vi 10 Toán 1 Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Dung Lớp 32T2Khối tiểu học – Giải B (II/2010) Nội dung:I. Khởi độngII. Kiểm tra bài cũIII.Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Lập bảng trừ b. Hoạt động 2: Thực hành c. Hoạt động 3: Củng cốIV.Dặn dò Phép trừ trong phạm vi 102 84 Mục tiêu: Giúp học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 10. Thực hiện tính trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. Quan sát hình và viết phép tính thích hợp. KHỞI ĐỘNGHát bài : SẮP ĐẾN TẾT RỒIThứ sáu, ngày 08 tháng 01 năm 2010 Toán Kiểm tra bài cũ: Tính nhẩm: Đ Đ 5 + 3 + 2 = 10 … 4 6+3–5=… Tính: 4 5 6 5 Đ Đ 10 … 10 …Thứ sáu, ngày 08 tháng 01 năm 2010 Toán Phép trừ trong phạm vi 10Hoạt động1 : Lập bảng trừ Mục tiêu: Từ hình ảnh trực quan hướng dẫn học sinh quan sát, rút ra phép tính. Hoạt động1 : Lập bảng trừ 910 – 1 = … 1 10 – 9 = … 810 – 2 = … 2 10 – 8 = … 710 – 3 = … 3 10 – 7 = … 610 – 4 = … 4 10 – 6 = … 510 – 5 = … 5 10 – 5 = … Hoạt động 1: Lập bảng trừ Quan sát hình và lập phép tính: 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 Hoạt động 1: Lập bảng trừ Quan sát hình và lập phép tính: 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 Hoạt động 1: Lập bảng trừ Quan sát hình và lập phép tính: 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 Hoạt động 1: Lập bảng trừ Quan sát hình và lập phép tính: 10 - 5 = 5Hoạt động 1: Lập bảng trừ 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 10- – 40 6= 10 10 – 3 = = 7 10 - 10 = 0 10 – 5 = 5 6 10 – = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 9 = 1Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu: Học sinh biết tính trừ trong phạm vi 10. Biết so sánh các số. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. Hoạt động 2 : Thực hành1 . Tín h : a) 10 10 10 10 10 10 8 5 3 7 4 6 2 5 7 3 6 4Hoạt động 2 : Thực hành1 . Tín h : b) 9 + 1 10 = 8 + 21= … … 0 1 + 9 1= 2 + 81= … 0 … 0 10 - 1 =9 10 - 2 =8 … - 9 10 =1 … - 10 8 =2 … … Hoạt động 2 : Thực hành2. Số ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1010 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Hoạt động 2 : Thực hành 3 + < 13. > 4 0 < ? = 1 > 4 0 6 = 10 - 4