Danh mục

Phương án phát triển hạ tầng giao thông – vận tải Tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Số trang: 113      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.18 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phương án phát triển hạ tầng giao thông vận tải Tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 gồm các nội dung sau: Thực trạng hạ tầng giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2019; Phương án quy hoạch giao thông vận tải tỉnh BẮC GIANG thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương án phát triển hạ tầng giao thông – vận tải Tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG NỘI DUNG ĐỀ XUẤT 2 PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG GIAOTHÔNG – VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 Bắc Giang 10- 2020 MỤC LỤCPHẦN I ...................................................................................................................... 1THỰC TRẠNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG ............ 1GIAI ĐOẠN 2011-2019............................................................................................. 1I. TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG .................... 11. Cao tốc và quốc lộ .................................................................................................. 22. Đường sắt quốc gia ................................................................................................ 23. Đường thuỷ nội địa ................................................................................................ 34. Đường tỉnh và đường liên huyện ............................................................................ 35. Tổ chức hoạt động vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ ................................. 3II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MẠNG LƯỚI, KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNGVẬN TẢI ................................................................................................................... 31. Phân bố không gian đường bộ, đường thủy ............................................................ 3 1.1. Vị trí, vai trò vận tải đường bộ, đường thủy..................................................... 3 1.2. Chiều dài và phân bố không gian mạng lưới đường bộ .................................... 4 1.3. Chiều dài và phân bố không gian đường thủy nội địa ...................................... 52. Kết cấu giao thông vận tải do trung trương quản lý trên địa bàn............................. 6 2.1. Cao tốc và quốc lộ ........................................................................................... 6 2.2. Đường sắt quốc gia .......................................................................................... 9 2.4. Cảng, trung tâm logistic ................................................................................ 10 2.5. Đường không................................................................................................. 103. Kết cấu giao thông vận tải do tỉnh Bắc Giang quản lý .......................................... 12 3.1. Đường tỉnh .................................................................................................... 12 3.2. Giao thông đô thị ........................................................................................... 14 3.3. Bến bãi đường bộ .......................................................................................... 14 3.4. Đường thủy nội địa ........................................................................................ 154. Hiện trạng vận tải ................................................................................................. 16 4.1. Phương tiện vận tải........................................................................................ 16 Nguồn: Cục Đăng kiểm Việt Nam........................................................................ 16 Nguồn: UBND các huyện, thành phố; Sở GTVT tỉnh Bắc Giang ......................... 17 4.2. Khai thác vận tải............................................................................................ 17 4.3. Công nghiệp và dịch vụ sửa chữa .................................................................. 22 4.4. Đào tạo, sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ............................... 23 4.5. Trật tự an toàn giao thông .............................................................................. 25III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ........................................ 271. Về vận tải ............................................................................................................. 27 1.1. Vận tải đường bộ ........................................................................................... 27 1.2. Vận tải đường sắt .......................................................................................... 28 1.3. Vận tải đường thuỷ ........................................................................................ 28 1.4. Thị phần vận tải ............................................................................................. 28 1.5. Kết nối vận tải ............................................................................................... 28 1.6. Đào tạo sát hạch giấy phép lái xe................................................................... 28 1.7. Trung tâm đăng kiểm xe cơ g ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: