Danh mục

Phương pháp đào mở - Xây dựng công trình ngầm đô thị: Phần 2

Số trang: 185      Loại file: pdf      Dung lượng: 14.74 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (185 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 của Tài liệu Xây dựng công trình ngầm đô thị theo phương pháp đào mở trang bị cho các bạn những kiến thức về kết cấu phụ trợ của tường chắn hố đào; hạ mực nước ngầm và đào đất; chuyển vị của tường chắn và công trình lân cận hố đào; công trình thực tế về hố đào sâu tính toán và thi công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp đào mở - Xây dựng công trình ngầm đô thị: Phần 2 ( luíonịĩ 9 K Ế T CẤU PHỤ T R O ( ỦA TƯỜNG CHẮN H ố ĐÀO« u . ( ÌI Ớ I T H I Ệ U C H U N G T r o i m n h ữ n g h ố đ à o n ò n g v à n c n đất lót. v ó i d ó s â u t h í c h h ợ p thì t ư ờ n g c h ắ n t h à n h h ốdào cổ the làm việc nh ư dầ m c ô n s x o n à du cứnii dế tư ổn dịnh, còn ơ nhỡn lí h ố đào sâuthì c ầ n c ó k é t c â u p h ụ t r ợ đ ế g i ữ t ư ò ì i s . Hộ th òna chắn giữ thành h ố đào sâu do hai bộ phận tạo thành, m ộ t là tường chắn hailà thanh c h ố n s bên trong hoặc là thanh neo vào đất bên nsoài. C h ú n g cù n g với tườngc h á n l à m t ă n g t h ê m 011 đ ị n h t ổ n g t h ê c u a két c ấ u c h ẩ n g i ữ , k h ỏ n s n h ữ n s c ó l i ê n q u a n tớiđộ an toàn của hố đào và côn g việc đào đất, mà còn có ánh hướng rất 1ÓÌ1 tới giá thành vàtiến đ ộ c ủ a c ô n g trình h ố đ à o. A p lực nước, đ ấ t c ũ n g n h ư c á c t á c đ ộ n g k h á c l ê n uròìií i c h á n c ó t h ể đ ư ợ c c á c t h a n hc h ố n s bên troim truyền dẫn đi và duv 1rì cân bằng, cũng có ihế d o nco đất đặt ỏ bêni m o à i d u y trì c à n b à n í i , c h ú n g c ò n c ó t h e l à m l í i á m c h u y ể n d ị c h c ủ a k ế t c ấ u c h ẵ n g i ữ . T h a n h ch ống bên trong có thể trực tiep càn hănu áp lực nuansi cua hai tường chắn đốid i ệ n n ê n c â u t ạ o g i á n đ ơ n , c h ị u l ự c rõ l ànii. N e o đất d ậ t O p h í a s a u l ư n g c ủ a t ư ờ n g , t ạ ođược khòn g gian cho việc đào đất và việc Ihi eòim kết càu corni Irình, có lợi cho việcnán tỉ cao n àn e suất tlii công. T r o n các vùng đùt yêu, đàc hiệt là tronn thành phố có mậtđộ xây dựng dày thì ch ố n g bên trong được sử dung nhiều hưn. T r o n c n h i ề u t r ư ừ n o h ợ p c ò n p h ủ i đ ù i m k ct cí ui 111111« g i a n l ỉ ế t r u y c n á p l ự c t ừ t ư ừ i mchán lên thanh c h ốn g hoặc neo - đó là các dam daiìíí dặt ở đấu tường hoặc dầ m đai dặt ol ư n g l ư ờ n g l ạ o t h à n h k h u n g k í n n ằ m n í i a i ì ” d a n g c h ữ ul i ậ t , đ a g i á c h o ặ c t r ò n t r ê n m ặ th ã n g ( x e m h ìn h 5 . 4 b c h ư ơ n g 5). Khi h ố m ó n g quá rộng, để đá m báo cho Ỉ1Ộ thanh cliốnií neang k h ô n c bị võnc; 1ỚI1 vàn h â m m ụ c đ í c h đ ơ n g i ả n t r o n s t í n h t o á n ( khi x e m c á c t h a n h c h ố n g c h ỉ c h ị u n c n ) n ê nt h ư ờ n 5 d ù i m g i á i p h á p trụ c h ố n g t r u n g >iinn d ữ h ệ t h a n h c h ố n a n ó i t r ê n v à l ú c n à y t h a n l id i ố n t i ấy xem nh ư d ầm licn tục nliicu nhịp.9.2. B Ố T R Í, C Ả U T Ạ O V À V Ậ T L IỆ U K Ế T C Â U P H Ụ T R Ơ 9 .2 .1 . H ệ t h a n h c h ò n g T u ỳ theo kích thước hố m ó n a m à bố trí thanh chốim một nhịp (h m h 9 . la ) hoặc nhiềunh ịp (hình 9. lb) do có các irụ đỡ iru ns cian. 153 H ình 9.1. B ố t r í h ệ t h a n h c h ố t i ạ tií> a ỉỉí> ÌÌIỘĨ n h ị p ( u) h o ặ c Ịìhỉêii n h ị p ( b) • C ú c lỉìtìlỉ thức c ơ hán đ ể b ổ trị tha nh choní> T r o n s các trường hợp bình thường có hai hình thức b ố trí hệ thanh ch ố n g là hệ thanhchốns: ng an g và hộ thanh chốns; xiên. 1) Hệ chố ng n g a n g d o d ầ m đ a i /c hố ng n g a n g và trụ đứ ng tạo thành, nh ư hình 9.2. C h ố n g ng an g có thế chi a làm: thanh c h ố n g đối đầu hoặc dàn ch ố n g đối đầu chạy suốtchiều dài hoặc ch iề u rộng c ủ a h ố m ó n g ; tha nh ch ố n g xiên hoặc dàn c h ố n c xiên à ch ỏgóc giữa hai cạn h biên c ủ a h ố m ó n g ; c h ố n g ta m giác ở chỗ dầu củ a thanh ch ố n g hoặcdàn chôníĩ; thanh liên kết giữa các tha nh c h ố n g (hình 9.3). H ìn h 9.2. Hệ ílỉấng chống ỉĩgcíỉìg 1. Tirừng chán; 2. Dầm dai; 3. Thanh c h ố n g đối đẩu; 4. Dàn ch ốn n dối đầu; 5. C h ố n g tam giác; 6. C hốn g c h é o ở góc; 7. Dàn ch ốn g chéo; 8. Dàn bicn; 9. Thanh liên kct; 10. Trụ đứng; 1 1. Dầm giằng dầu tườỉìg.154 I lè clìone nuauu co tinh chinh tlìc UM, iruvcn (lần lực đu tin cậy, dộ cứng troim mặtp ] l ã n e t ư ơ n e d ố i c a o , t h í c h h ợ p v ớ i c á c loại h ố m ó n g n ỏ i ì u s â u IỚI1 n h ỏ k h á c n h a u , p h ạ mvi t h í c h đ u n e u r ơ i m đ ố i r ỏ i m . 2} I lệ CỈÌOĨ1U xicn cho urờng thủim dứim tlo dam giũrm/đai, ỉluuih chố ng xicn, móngc hò im xiên l h ư ờ n g tv lẽn dáo ơ uiữa nióim h o ặ c đau cọc xem nhu mỏim chốim nén,thanh lièn kết imane và Irụ dứnu tạo t h à n h. nlnr hình 9.4n. ỉ ỉì t ĩ l ĩ 9.4(1. H ệ c hom* xiỡỉi c h o íư ờ t ìị (ỉứ/ií> ...

Tài liệu được xem nhiều: