Phương pháp giải các chủ đề căn bản hình học 12: Phần 2
Số trang: 137
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.02 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương pháp giải các chủ đề căn bản hình học 12: Phần 2 tiếp tục trình bày các phương pháp giải bài toán hình học thuộc các chủ đề như: Mặt nón - hình nón - khối nón, toán cực trị không gian, tọa độ không gian, phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, tương giao của đường thẳng, góc và khoảng cách tọa độ, các hình khối và ứng dụng tọa độ. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải các chủ đề căn bản hình học 12: Phần 2 X = 7 + 3tBài toán 6 : Cho hai đường thẳng: d : và d: y = 2 + 2 t 2 - 3 4 z = -l-3 t a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng cắt nhau. b) Viết phương trình mặt phăng chứa 2 đường thẳng đó. Giải X = 1 + 2s a) Phương trình tham số của đường thẳng d là: -Ị y = - 2 - 3s z = 5 + 4s l + 2s = 7 + 3t Ịs = 0 De tìm giao điếm của hai đưòng thẳng ta giải hộ: —2 —3s = 2 + 2t t=-2 ‘ 5 + 4s = - l - 3 t Suy ra có giao điểm A( 1; -2; 5) nên d và d cắt nhau. b) Vectơ pháp tuyến của mặt phăng (P) chứa d và d’ là n = f u , u j = (1; 18; 13). Mặt phẳng (P) chứa d nên đi qua M(1 ;-2;5). Vậv phưcmg trình mặt phẳng chứa d và d là: l ( x - 1)+ 18(y + 2) + 13(z-5) = 0 o x + 18y + 13z-30 = 0.Bài toán 7: Cho diểm A( 1; -1; 1) và hai đường thẳng: X = t X = t (d,): y= - l - 2 t , ( d 2) : y - l + 2 t. z = 3t z = 4 + 5t’ Chứng minh (d|), (di) và A cùng thuộc một mặt phăng. Giái (d2) qua B(0; 1; 4) và có VTCP ĩi = (1; 2; 5) Mp(A, d 2) qua B và có VTPT n = I u,. AB] = (-4; - 8 ; -4) hay (1; 2; -1) nên cóphương trình: 1(x - 1) + 2(y + 1) - 1(z - 1) = 0 X + 2y - z + 2 = 0 Ta có (di) qua M(0; -1; 0) và N (-l; 1; 3) Vì M, N thuộc mp(A. d 2) nên di thuộc mp(A, d 2) Vậy A. (d|), (d 2 ) cùng thuộc một mặt phẳng. X = 1+ 2tBài toán 8 : I rong không gian toạ độ Oxyz. cho đưòng thẳng d: (jọi d là giao luvến của hai mặt phang: (a); 3y - z - 7 = 0 và (a): 3x + 3y - 2z - 17 = 0. a) Chứng minh d, d chéo nhau và vuông góc với nhau. b) Viết phưcmg trình mặt phẳng (P) đi qua d và vuông góc với d. Tìm toạ độgiao điểm II của d và (P). Giải a) Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phang có vectơ pháp tuyến làn = (0; 3; -1) và n = (3; 3; -2) nên d có một vectơ chỉ phương là: Uj, = [ n , n 1 = (-3; -3; -3) hay (1; 1; 3) Vectơ chỉ phương Uj cùa d là Uj = (2; 1; -1) Ta có Uj . Uj. = 0 nên d 1 d. [3 (-l + t ) - ( 2 - t ) - 7 = 0 Hệ vô nghiệm nên d và d không có 3(1 + 2t) + 3 (-l + t ) - 2(2 - 1) -1 7 = 0diêm chung. Vậy chủng chéo nhau. b ) Cho y = 0 thi z = - 7 , X = 1 , ta có A( 1 ; 0 ; - 7 ) e d. Vì d 1 d nên mặt phẳng điqua A và vuông góc với d sỗ di qua d. Vậy phương trình mặt phang (P) là: 2(x - 1) + (y - 0) - (z + 7) = 0 Cí> 2x + y - z - 9 = 0. Toạ độ giao diểm Iỉ(x; y; z) của d và (P) thoả mãn hệ x-=l + 2t y = -1 + t ^’3 2 t = - => H z = 2-t 3 3 ’3 2x + y - z - 9 = 0Bài toán 9: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phang: -19 y- 9 z a) d: ~ , (P): 3x + 5 y - z - 2 = 0. x + 1 V—3 z _ b) d: — ■ = = - , (P): 3x - 3y + 2z - 5 = 0. 9 4 3 x - 13 z-4 c) d: , (P); X + 2y - 4z + 1 = 0. 8 2 Giải a) Dường thăng d có vectơ chỉ phương u = (4; 3; 1). Mặt phăng (P) có vectơ pháp tuyên n = (3; 5; -1). Ta có ủ ,n = 12 + 15 -1 = 26 0. Vậy đường thẳng d cắt (P).218 b ) d q u a A ( - l ; 3 ; 0 ) v à c ó VTCP ũ - (2; 4; 3) Mặt phẳng (P) có vcctơ pháp Iciyến n = (3; -3; 2). Ta có u . n = 6 - 12 + 6 = 0 nên hoặc d song song (P) hoặc d thuộc (P). Mà A Ể (P) nên d // (P). c) d qua M( 13; 1; 4) và có v r c p u = (8; 2; 3) Mặt phẳng (P) có vcctơ pháp tuyến n = (1; 2; -4). Ta có n . u = 0 mà M e (P) nên đường thăng d nằm trên (P).Bài toán 10: Chứng minh đường thẳng: X= 5t 7 a) d: y = — + 9t thuộc mặt phẳng (!’): 4x - 3y + 7z - 7 = 0. 2 z=- +t 5 X y-2 h)d: cắt mặt phẳng (P): 4x - y + 5z - 1 = 0. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải các chủ đề căn bản hình học 12: Phần 2 X = 7 + 3tBài toán 6 : Cho hai đường thẳng: d : và d: y = 2 + 2 t 2 - 3 4 z = -l-3 t a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng cắt nhau. b) Viết phương trình mặt phăng chứa 2 đường thẳng đó. Giải X = 1 + 2s a) Phương trình tham số của đường thẳng d là: -Ị y = - 2 - 3s z = 5 + 4s l + 2s = 7 + 3t Ịs = 0 De tìm giao điếm của hai đưòng thẳng ta giải hộ: —2 —3s = 2 + 2t t=-2 ‘ 5 + 4s = - l - 3 t Suy ra có giao điểm A( 1; -2; 5) nên d và d cắt nhau. b) Vectơ pháp tuyến của mặt phăng (P) chứa d và d’ là n = f u , u j = (1; 18; 13). Mặt phẳng (P) chứa d nên đi qua M(1 ;-2;5). Vậv phưcmg trình mặt phẳng chứa d và d là: l ( x - 1)+ 18(y + 2) + 13(z-5) = 0 o x + 18y + 13z-30 = 0.Bài toán 7: Cho diểm A( 1; -1; 1) và hai đường thẳng: X = t X = t (d,): y= - l - 2 t , ( d 2) : y - l + 2 t. z = 3t z = 4 + 5t’ Chứng minh (d|), (di) và A cùng thuộc một mặt phăng. Giái (d2) qua B(0; 1; 4) và có VTCP ĩi = (1; 2; 5) Mp(A, d 2) qua B và có VTPT n = I u,. AB] = (-4; - 8 ; -4) hay (1; 2; -1) nên cóphương trình: 1(x - 1) + 2(y + 1) - 1(z - 1) = 0 X + 2y - z + 2 = 0 Ta có (di) qua M(0; -1; 0) và N (-l; 1; 3) Vì M, N thuộc mp(A. d 2) nên di thuộc mp(A, d 2) Vậy A. (d|), (d 2 ) cùng thuộc một mặt phẳng. X = 1+ 2tBài toán 8 : I rong không gian toạ độ Oxyz. cho đưòng thẳng d: (jọi d là giao luvến của hai mặt phang: (a); 3y - z - 7 = 0 và (a): 3x + 3y - 2z - 17 = 0. a) Chứng minh d, d chéo nhau và vuông góc với nhau. b) Viết phưcmg trình mặt phẳng (P) đi qua d và vuông góc với d. Tìm toạ độgiao điểm II của d và (P). Giải a) Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phang có vectơ pháp tuyến làn = (0; 3; -1) và n = (3; 3; -2) nên d có một vectơ chỉ phương là: Uj, = [ n , n 1 = (-3; -3; -3) hay (1; 1; 3) Vectơ chỉ phương Uj cùa d là Uj = (2; 1; -1) Ta có Uj . Uj. = 0 nên d 1 d. [3 (-l + t ) - ( 2 - t ) - 7 = 0 Hệ vô nghiệm nên d và d không có 3(1 + 2t) + 3 (-l + t ) - 2(2 - 1) -1 7 = 0diêm chung. Vậy chủng chéo nhau. b ) Cho y = 0 thi z = - 7 , X = 1 , ta có A( 1 ; 0 ; - 7 ) e d. Vì d 1 d nên mặt phẳng điqua A và vuông góc với d sỗ di qua d. Vậy phương trình mặt phang (P) là: 2(x - 1) + (y - 0) - (z + 7) = 0 Cí> 2x + y - z - 9 = 0. Toạ độ giao diểm Iỉ(x; y; z) của d và (P) thoả mãn hệ x-=l + 2t y = -1 + t ^’3 2 t = - => H z = 2-t 3 3 ’3 2x + y - z - 9 = 0Bài toán 9: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phang: -19 y- 9 z a) d: ~ , (P): 3x + 5 y - z - 2 = 0. x + 1 V—3 z _ b) d: — ■ = = - , (P): 3x - 3y + 2z - 5 = 0. 9 4 3 x - 13 z-4 c) d: , (P); X + 2y - 4z + 1 = 0. 8 2 Giải a) Dường thăng d có vectơ chỉ phương u = (4; 3; 1). Mặt phăng (P) có vectơ pháp tuyên n = (3; 5; -1). Ta có ủ ,n = 12 + 15 -1 = 26 0. Vậy đường thẳng d cắt (P).218 b ) d q u a A ( - l ; 3 ; 0 ) v à c ó VTCP ũ - (2; 4; 3) Mặt phẳng (P) có vcctơ pháp Iciyến n = (3; -3; 2). Ta có u . n = 6 - 12 + 6 = 0 nên hoặc d song song (P) hoặc d thuộc (P). Mà A Ể (P) nên d // (P). c) d qua M( 13; 1; 4) và có v r c p u = (8; 2; 3) Mặt phẳng (P) có vcctơ pháp tuyến n = (1; 2; -4). Ta có n . u = 0 mà M e (P) nên đường thăng d nằm trên (P).Bài toán 10: Chứng minh đường thẳng: X= 5t 7 a) d: y = — + 9t thuộc mặt phẳng (!’): 4x - 3y + 7z - 7 = 0. 2 z=- +t 5 X y-2 h)d: cắt mặt phẳng (P): 4x - y + 5z - 1 = 0. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải toán hình Toán hình học 12 Toán cực trị không gian Tọa độ không gian Phương trình mặt cầu Khoảng cách tọa độ Ứng dụng tọa độGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số chuyên đề tọa độ không gian bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2
113 trang 138 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 39 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
7 trang 38 0 0 -
51 trang 24 0 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán - Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (Lần 1)
6 trang 23 0 0 -
Hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT
68 trang 21 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 7 bài 1 - Hệ tọa độ trong không gian
17 trang 19 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Số 1 Tuy Phước lần 1 năm 2013 (khối A)
7 trang 16 0 0 -
41 trang 15 0 0