Phương trình quy về phương trình bậc nhất (bậc hai)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.71 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bước 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Qui đồng mẫu số để đa về phơng trình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình quy về phương trình bậc nhất (bậc hai) Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất (bậc hai)1. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu số: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Qui đồng mẫu số để đa về phơng trình bậc nhất(bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm2. Phơng trình chứa dấu trị tuyệt đối: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Khử dấu giá trị tuyệt đối, biến đổi đa về phơngtrình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 23. Phơng trình trùng phơng: ax bx c 0 (a ạ 0) Bớc 1: Đặt x2 = t ³ 0 Phơng pháp: Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm4. Phơng trình có dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + d = b + c Bớc 1: Đặt t = x2 + (a + d)x + k = x2 + (b + c)x + k Phơng pháp: 1 ad bc với k = 2 Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x5. Phơng trình hồi qui 4 3 2a) Dạng 1: Phơng trình có dạng ax bx cx bx a 0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp: 1 t x x với điều kiện t 2 và đa về phơng Bớc 2: Đặttrình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 4 3 2b) Dạng 2: Phơng trình có dạng ax bx cx bx a 0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp: 1 t x x và đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 2: Đặt Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 2 e d ax bx cx dx e 0 với a b ; e ạ 0 4 3 26. Phơng trình có dạng 2 2 d d d d t x t2 x x2 2 bx bx b bx ị Phơng pháp: Bớc 1: Đặt 2 d dx t2 2 2 bx b Bớc 2: Đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 47. Phơng trình có dạng x a x b c Phơng pháp: Bớc 1: Đặt t = ab a b abx xa t ;x b t 2 2 2 Bớc 2: Đa về phơng trình trùng phơng ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình trùng phơng trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình quy về phương trình bậc nhất (bậc hai) Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất (bậc hai)1. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu số: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Qui đồng mẫu số để đa về phơng trình bậc nhất(bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm2. Phơng trình chứa dấu trị tuyệt đối: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Khử dấu giá trị tuyệt đối, biến đổi đa về phơngtrình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 23. Phơng trình trùng phơng: ax bx c 0 (a ạ 0) Bớc 1: Đặt x2 = t ³ 0 Phơng pháp: Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm4. Phơng trình có dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + d = b + c Bớc 1: Đặt t = x2 + (a + d)x + k = x2 + (b + c)x + k Phơng pháp: 1 ad bc với k = 2 Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x5. Phơng trình hồi qui 4 3 2a) Dạng 1: Phơng trình có dạng ax bx cx bx a 0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp: 1 t x x với điều kiện t 2 và đa về phơng Bớc 2: Đặttrình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 4 3 2b) Dạng 2: Phơng trình có dạng ax bx cx bx a 0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp: 1 t x x và đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 2: Đặt Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 2 e d ax bx cx dx e 0 với a b ; e ạ 0 4 3 26. Phơng trình có dạng 2 2 d d d d t x t2 x x2 2 bx bx b bx ị Phơng pháp: Bớc 1: Đặt 2 d dx t2 2 2 bx b Bớc 2: Đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 47. Phơng trình có dạng x a x b c Phơng pháp: Bớc 1: Đặt t = ab a b abx xa t ;x b t 2 2 2 Bớc 2: Đa về phơng trình trùng phơng ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình trùng phơng trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0