Danh mục

[Quản Trị Học] Quản Trị Sản Xuất Trong Doanh Nghiệp phần 7

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 763.67 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kế đến, ta phân công công việc cho từng trung tâm sản xuất. Khi phân công cần phải tuân thủ theo thứ tự trước sau của các công việc, kết hợp các công việc đến khi mức sử dụng của trung tâm sản xuất càng gần đến 100% càng tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Quản Trị Học] Quản Trị Sản Xuất Trong Doanh Nghiệp phần 7 97 Số khu vực sản xuất tối thiểu. T T .d 18,2* 480 SKV = TG = TG = = 20,22 khu væû TCK TSX 432 Vẽ sơ đồ trình tự các công việc. L M C E G A O P B D F H N K Kế đến, ta phân công công việc cho từng trung tâm sản xuất. Khi phân công cầnphải tuân thủ theo thứ tự trước sau của các công việc, kết hợp các công việc đến khimức sử dụng của trung tâm sản xuất càng gần đến 100% càng tốt. Trung tâm Công việc Phút/máy SKV min SKVthæûc M SD (%) sản xuất A 1,0 1,11 2 55,56 A,B 1,0+2,0=2,2 2,44 3 81,88 1 A,B, 1,0+2,0+1,4=3,6 4,00 4 100,0 C D 1,5 1,67 2 83,33 D,E 1,5+0,9=2,4 2,67 3 88,89 2 D,E,F 1,5+0,9+2,0=4,4 4,89 5 97,78 D,E,F,G 1,5+0,9+2,0+1,1=5,5 6,11 7 87,30 G 1,1 1,22 2 61,11 G,H 1,1+1,8=2,9 3,22 4 80,56 G,H, 3 1,1+1,8+0,5=3,4 3,78 4 94,44 K G,H,K,L 1,1+1,8+0,5+0,8=4,2 4,67 5 93,33 L 0,8 0,89 1 88,89 L,M 4 0,8+1,6=2,4 2,67 3 88,89 L,M,N 0,8+1,6+1,4=3,8 4,22 5 84,44 N 1,4 1,56 2 77,78 5 N,O 1,4+1,0=2,4 2,67 3 88,89 N,O,P 1,4+1,0+2,0=4,4 4,89 5 97,78 Tóm tắt phân công các công việc vào khu vực sản xuất như sau. Trung tâm sản xuất 1 2 3 4 5 Khu vực sản xuất thực tế 4 5 4 3 5 Công việc trong trung tâm A,B,C D,E,F G,H,K L,M N,O,P S 20,22 Tính toán mức sử dụng máy móc thiết bị: M SD = KVmin = * 100 = 96,29% SKVthæûctãú 2198 Bài 6: Một đơn vị sản xuất dự định cung cấp sản phẩm Y ra thị trường là 112 sảnphẩm/ngày. Chính sách của đơn vị hoạt động là mỗi ngày làm việc 1 ca 8 giờ, thời gian chuẩnbị máy móc, nguyên liệu, khởi động máy, đóng cửa nhà máy mất trung bình là 32 phút/ngày.Biết rằng trình tự chế tạo sản phẩm Y và thời gian cần thiết để thực hiện các công việc nhưsau: Công Công việc Thời gian Công Công việc Thời gian việc đứng trước (phút) việc đứng trước (phút) A - 1,0 H C,D 0,8 B - 1,2 K H,G 0,5 C A 0,4 L - 0,8 D B 1,1 M L,K 0,6 E - 0,9 N M 1,2 F E 0,2 O - 1,0 G F 1,1 P N,O 0,2 Hãy tính toán thời gian chu kỳ, số khu vực sản xuất tối thiểu, vẽ sơ đồ trình tự cáccông việc, phân công công việc vào các khu vực sản xuất bằng phương pháp thời giancông tác dài nhất và tính hiệu quả mức sử dụng của máy móc thiết bị. Bài giải Trước tiên, ta tính thời gian hoàn thành 1 sản phẩm (trung bình trong ngày đơn vịmất 32 phút để chuẩn bị máy móc, nguyên liệu... Do đó, thời gian thực sự để sản xuấtcòn lại là: (8giờ * 60 phút) - 32 phút = 448 phút/ngày. TSX 448 TCK = = = 4 phuït/sp d 112 Tính số khu vực sản xuất tối thiểu. T T .d 11* 112 SKV = TG = TG = = 2,75 khu væû TCK TSX 448 Vẽ sơ đồ trình tự các công việc. A C L N H M B D P K O E F G Phân công công việc vào các khu vực sản xuất sao cho thời gian thừa ở khu vựcsản xuất đó càng ít thì mức sử dụng máy móc thiết bị càng cao. Cần đảm bảo nguyêntắc của phương pháp là công việc đồng thời xảy ra thì công việc nào có thời gian côngtác dài hơn được xếp trước. Khu vực Công Công việc được phân công Tổng thời Thời gian thừa sản xuất việc gian công tác ở KVSX Kết hợp CV ...

Tài liệu được xem nhiều: