Danh mục

[Quản Trị Học] Quản Trị Sản Xuất Trong Doanh Nghiệp phần 9

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 550.29 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịch trình. 7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Quản Trị Học] Quản Trị Sản Xuất Trong Doanh Nghiệp phần 9 129 Tuần 1 2 3 4 5 6 7 Tổng Sản phẩm A 75 - 150 - 75 - - 300 Sản phẩm B 50 - 50 200 100 200 - 600 Sản phẩm C - 200 - - - - 200 400 Tổng thời gian 125 200 200 200 175 200 200 1.300 Năng lực SX 200 200 200 200 200 200 200 1.400 -Sản phẩm A: 2 lô ở tuần 7 lên sản xuất ở tuần thứ 3. -Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5; 4 lô còn lại ở tuần 7 được sảnxuất ở tuần thứ 6. Xác định chi phí thực hiện khả năng này: -Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịchtrình. 7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng. -Chi phí tồn trữ của 3 loại sản phẩm được tính toán như sau: A: 3.700 sản phẩm * 1.500 đồng/sản phẩm/tuần = 5.550.000 đồng B: 1.500 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tuần = 3.000.000 đồng C: 1.800 sản phẩm * 1.800 đồng/sản phẩm/tuần = 3.240.000 đồng Tổng chi phí tồn trữ sản phẩm: 11.790.000 đồng. Tổng chi phí khả năng này là: 1.400.000 + 11.790.000 = 13.190.000 đồng. Sản Tuần Chỉ tiêuphẩm 1 2 3 4 5 6 7 Tổng Nhu cầu 500 - 200 - 300 - 400 Tồn kho đầu kỳ 500 300 300 700 700 700 700 A Yêu cầu sản xuất 300 - 600 - 300 - - Tồn kho cuối kỳ 300 300 700 700 700 700 300 3.700 Nhu cầu 200 - 200 600 100 - 750 Tồn kho đầu kỳ 150 100 100 50 50 250 850 B Yêu cầu sản xuất 150 - 150 600 300 600 - Tồn kho cuối kỳ 100 100 50 50 250 850 100 1.500 Nhu cầu - 400 - 50 - 200 100 Tồn kho đầu kỳ 300 300 300 300 250 250 50 C Yêu cầu sản xuất - 400 - - - - 400 Tồn kho cuối kỳ 300 300 300 250 250 50 350 1.800 Khả năng thứ 3: Ta điều chỉnh như sau: Tuần 1 2 3 4 5 6 7 Tổng Sản phẩm A 75 - 75 - 150 - - 300 Sản phẩm B 50 - 100 200 50 - 200 600 Sản phẩm C - 200 - - - 200 - 400 Tổng thời gian 125 200 175 200 200 200 200 1.300 Năng lực sản xuất 200 200 200 200 200 200 200 1.400 -Sản phẩm A: lô ở tuần 5 lên sản xuất ở tuần thứ 3; 2 lô ở tuần 7 được sản xuất ởtuần 5. -Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 3; 4 lô còn lại ở tuần 7 được sảnxuất ở tuần thứ 7. -Sản phẩm C: 1 lô ở tuần thứ 7 lên sản xuất ở tuần thứ 6.130 Xác định chi phí thực hiện khả năng này: -Chi phí thực hiện chuyển đổi máy móc thiết bị phát sinh theo hướng mũi tên ghi trên lịchtrình. 7 lần chuyển * 200.000 đồng/1 lần chuyển = 1.400.000 đồng. -Chi phí tồn trữ của 3 loại sản phẩm được tính toán như sau: A: 3.100 sản phẩm * 1.500 đồng/sản phẩm/tuần = 4.650.000 đồng B: 1.200 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tuần = 1.440.000 đồng C: 2.200 sản phẩm * 1.800 đồng/sản phẩm/tuần = 3.960.000 đồng Tổng chi phí tồn trữ sản phẩm: 10.050.000 đồng. Sản Tuần Chỉ tiêu Tổng phẩm 1 2 3 4 5 6 7 Nhu cầu 500 - 200 - 300 - 400 Tồn kho đầu kỳ 500 300 300 400 400 700 700 A Yêu cầu sản xuất 300 - 300 - 600 - - Tồn kho cuối kỳ 300 300 400 400 700 700 300 3.100 Nhu cầu 200 - 200 600 100 - 750 Tồn kho đầu kỳ 150 100 100 200 200 250 250 B Yêu cầu sản xuất 150 - 300 600 150 - 600 Tồn kho cuối kỳ 100 100 200 200 250 250 100 1.200 Nhu cầu - 400 - 50 - 200 100 Tồn kho đầu kỳ 300 300 300 300 250 250 450 C Yêu cầu sản xuất - 400 - - - 400 - Tồn kho cuối kỳ 300 300 300 250 250 450 350 2.200 Tổng chi phí khả năng này là: 1.400.000 + 10.050.000 = 11.450.000 đồng. So sánh tổng chi phí của 3 khả năng ta có: -Khả năng 1 là: 12.890.000 đồng. -Khả năng 2 là: 13.190.000 đồng. -Khả năng 3 là: 11.450.000 đồng. Ta sẽ chọn khả năng thứ 3 thực hiện có lợi thế về chi phí hơn. IV. BÀI TẬP TỰ GIẢI: Bài 5: Nhà sản xuất xác định nhu cầu sản xuất về một loại sản phẩm trong 6 tháng tới nhưsau: Tháng 1 2 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: