Quản trị mạng WindowsNT (Phần 2)
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 86.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối với Windows NT, chỉ một kiểu nhóm có thể được tạo và bảo trì nhómcục bộ. Một nhóm cụcbộ chỉ có thể được cung cấp quyền trong hệ thống của nó. Tuy nhiên, nếu hệ thống lại là mộtphần của một domain thì nhóm cục bộ có thể chứa account của người dùng từ domain hoặc cácdomain được tin cậy bất kỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị mạng WindowsNT (Phần 2)QuảntrịmạngWindowsNT(Phần2):trangnàyđãđượcđọc lầnPhầnIIQUẢNLÝNGƯỜIDÙNGI.AccountngườidùngvànhómtrongWindowsNTMộtaccountngườidùngbaogồmthôngtinvềmộtngườidùngnhư:TênngườidùngTênđầyđủMậtkhẩuQuyềntrênhệthốngĐểcóthểnhậphệthốngWindowsNTphảicầnítnhấtmộtaccount.Mộtaccountgánchomộtngườidùngnhấtđịnhmộttậpcácquyền,địnhnghĩacáchthứchọcóthểsửdụnghệthống.Mộtnhómlàmộttên,tươngtựvớitênngườidùnghoặcaccountngườidùng,cóthểđượcsửdụngđểthamchiếutớinhiềungườidùng.Mụcđíchlàđểlàmthuậntiệnviệccungcấpvàkiểmsoáttruycậptớinhiềungườidùngcùngcómộtnhiệmvụtươngtự.Bằngcáchđặtcácngườidùngvàomộtnhóm,bạncóthểdễdàngcungcấpchocácngườidùngtrongnhómđócùngkhảnănghoặchạnchếnhấtđịnh.Nếubạncầnthayđổiquyềngánchocácngườidùngtrongnhóm,bạnchỉviệcsửađổimộtaccountgroupaccount.II.Nhómcụcbộ(localgroups)ĐốivớiWindowsNT,chỉmộtkiểunhómcóthểđượctạovàbảotrìnhómcụcbộ.Mộtnhómcụcbộchỉcóthểđượccungcấpquyềntronghệthốngcủanó.Tuynhiên,nếuhệthốnglạilàmộtphầncủamộtdomainthìnhómcụcbộcóthểchứaaccountcủangườidùngtừdomainhoặccácdomainđượctincậybấtkỳ.Khôngthểgánquyềntruynhậptàinguyêntrên\workstation_1chomộtnhómcụcbộđịnhnghĩatrên\server_2.Trongmộtdomain,khimộtnhómcụcbộđịnhnghĩatrongPDCnóđượcchéptựđộngsangcácBDCkhidữliệucácaccountsđượcnhânbản.Nóđượcxácđịnhtrongdữliệutấtcảcácdomaincontrollers(baogồmPDC,cácBDCs)trongdomainđó.Nhómcụcbộđượcgánquyềntớicáctàinguyêncủabấtcứdomaincontronllersnàotrongdomain.Trongmộtmôitrườngworkgroup,mộtthànhviêntrongnhómcụcbộchỉcóthểgồmmộtaccountngườidùngtừdữliệuaccounttrongmáytínhđó.MộtnhómcụcbộtrongWindowsNTWorkstationvàWindowsNTServergồm:CácaccountngườidùngcủamáytínhcụcbộCácngườidùngvàcácnhómtổngthể(globalgroup)củadomainmáytínhcụcbộCácngườidùngvàcácnhómtổngthểtừcácdomainsđượcthừaquyền(haycòngọilàtincậytrusted)bởidomaincụcbộChúý:ĐểdễquảnlýchúngtasửdụngnhiềutớinhómcụcbộCácnhómcụcbộbổtrợthiếtlậptrướcCómộtvàinhómbổtrợcósẵntrongcácdomaincontrollersWindowsNTServer:ServerOperators:Đảmtráchchomạngcácdomaincontrollershoạtđộng.CácthànhviênnhómnàycócùngquyềnhạnnhưAdministrator,ngoạitrừnókhôngthểquảnlýbảomậttrongserver.Nóchỉcóthểchophépdùngchunghaybỏdùngchungcáctàinguyêncủadomaincontrollers,khoáhaymởkhoámộtdomaincontroller,vàtạokhuôndạng(format)cácđĩacủadomaincontrollers.Nócũngcóquyềntạicácdomaincontrollersnhưsaolưu(backup)vàlưutrữtệp,shutdown(tắt)mộtdomaincontroller.AccountOperators:Cóthểquảnlýcácaccountnhómhayngườidùngcủadomain.Nócóthểtạo,xoá,sửahầuhếtcácngườidùng,nhómtổngthể,vànhómcụcbộ.NókhôngthểsửacácaccountngườidùngdạngAdministrator,hoặccácnhómcụcbộnhưnhómAdministrators,ServerOperators,AccountOperators,PrintOperstors,BackupOperators.Vànócũngkhôngthểgánquyềnngườidùng.PrintOperators:Cóthểchiaxẻhayngừngchiaxẻcácmáyin,quảnlýcácmáytintrongdomaincontrollers.Nócóthểtruynhậpvàocácdomaincontrollersvàtắtchúng.III.Nhómtổngthể(Globalgroup)NếumộthệthốngWindowsNTlàmộtphầncủamộtdomainAdvancedServerthìnhómtổngthểcủadomaincóthểđượcsửdụngtronghệthốngnày.Nhómtổngthểcóthểđượcsửdụngtạitấtcảcácmáytínhtrongdomain(cácmáytínhWindowsNT,cácAdvancedServer,vàcácLANManager2.xserver).Nhómtổngthểcóthểtrởthànhthànhviên(đượccấpmembership)trongcácnhómcụcbộvàcóthểđượccấpquyềntrongmộthệthốngcụthể.Nhómtổngthểcóthểsửdụngmộtcáchtổngthể,khôngbịgiớihạnởnơidữliệuchứanó.Mộtnhómtổngthểcóthểđượctạotừmộtthànhviêntrongnhómcụcbộcủabấtcứmáytínhnàotrongdomainhaydomainđượctincậy.Chỉnênsửdụngnhómtổngthểkhicácngườidùngthànhviêntươngđương,íttínhquảntrịtrêntấtcảcácmáyWindowsWindowsNT.DomainWindowsNTServerchứasẵncácnhómtổngthểnhư:DomainAdmins:NhómcácaccountbạnmuốnlàAdministrators,vàaccountAdministratorcũngnằmtrongDomainAdminDomainUsers:CácaccounttrongdomainDomainGuest:Cácaccountchokhách(Guest)Cácnhómtổngthểkhôngcóđặcquyềnthừakế.Nónhậnđượcuỷquyềndolàthànhviêntrongnhómcụcbộ.VídụtrongmộtdomaincontrollersnhómDomainAdministratorskhôngtựnócóquyềnhạn.NónhậnđượcquyềnvìnólàthànhviêntrongnhómcụcbộAdministratorstrongdomaincontrollers.ĐólàtạisaocácthànhviêntrongDomainAdministratorscókhảnăngquảntrị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị mạng WindowsNT (Phần 2)QuảntrịmạngWindowsNT(Phần2):trangnàyđãđượcđọc lầnPhầnIIQUẢNLÝNGƯỜIDÙNGI.AccountngườidùngvànhómtrongWindowsNTMộtaccountngườidùngbaogồmthôngtinvềmộtngườidùngnhư:TênngườidùngTênđầyđủMậtkhẩuQuyềntrênhệthốngĐểcóthểnhậphệthốngWindowsNTphảicầnítnhấtmộtaccount.Mộtaccountgánchomộtngườidùngnhấtđịnhmộttậpcácquyền,địnhnghĩacáchthứchọcóthểsửdụnghệthống.Mộtnhómlàmộttên,tươngtựvớitênngườidùnghoặcaccountngườidùng,cóthểđượcsửdụngđểthamchiếutớinhiềungườidùng.Mụcđíchlàđểlàmthuậntiệnviệccungcấpvàkiểmsoáttruycậptớinhiềungườidùngcùngcómộtnhiệmvụtươngtự.Bằngcáchđặtcácngườidùngvàomộtnhóm,bạncóthểdễdàngcungcấpchocácngườidùngtrongnhómđócùngkhảnănghoặchạnchếnhấtđịnh.Nếubạncầnthayđổiquyềngánchocácngườidùngtrongnhóm,bạnchỉviệcsửađổimộtaccountgroupaccount.II.Nhómcụcbộ(localgroups)ĐốivớiWindowsNT,chỉmộtkiểunhómcóthểđượctạovàbảotrìnhómcụcbộ.Mộtnhómcụcbộchỉcóthểđượccungcấpquyềntronghệthốngcủanó.Tuynhiên,nếuhệthốnglạilàmộtphầncủamộtdomainthìnhómcụcbộcóthểchứaaccountcủangườidùngtừdomainhoặccácdomainđượctincậybấtkỳ.Khôngthểgánquyềntruynhậptàinguyêntrên\workstation_1chomộtnhómcụcbộđịnhnghĩatrên\server_2.Trongmộtdomain,khimộtnhómcụcbộđịnhnghĩatrongPDCnóđượcchéptựđộngsangcácBDCkhidữliệucácaccountsđượcnhânbản.Nóđượcxácđịnhtrongdữliệutấtcảcácdomaincontrollers(baogồmPDC,cácBDCs)trongdomainđó.Nhómcụcbộđượcgánquyềntớicáctàinguyêncủabấtcứdomaincontronllersnàotrongdomain.Trongmộtmôitrườngworkgroup,mộtthànhviêntrongnhómcụcbộchỉcóthểgồmmộtaccountngườidùngtừdữliệuaccounttrongmáytínhđó.MộtnhómcụcbộtrongWindowsNTWorkstationvàWindowsNTServergồm:CácaccountngườidùngcủamáytínhcụcbộCácngườidùngvàcácnhómtổngthể(globalgroup)củadomainmáytínhcụcbộCácngườidùngvàcácnhómtổngthểtừcácdomainsđượcthừaquyền(haycòngọilàtincậytrusted)bởidomaincụcbộChúý:ĐểdễquảnlýchúngtasửdụngnhiềutớinhómcụcbộCácnhómcụcbộbổtrợthiếtlậptrướcCómộtvàinhómbổtrợcósẵntrongcácdomaincontrollersWindowsNTServer:ServerOperators:Đảmtráchchomạngcácdomaincontrollershoạtđộng.CácthànhviênnhómnàycócùngquyềnhạnnhưAdministrator,ngoạitrừnókhôngthểquảnlýbảomậttrongserver.Nóchỉcóthểchophépdùngchunghaybỏdùngchungcáctàinguyêncủadomaincontrollers,khoáhaymởkhoámộtdomaincontroller,vàtạokhuôndạng(format)cácđĩacủadomaincontrollers.Nócũngcóquyềntạicácdomaincontrollersnhưsaolưu(backup)vàlưutrữtệp,shutdown(tắt)mộtdomaincontroller.AccountOperators:Cóthểquảnlýcácaccountnhómhayngườidùngcủadomain.Nócóthểtạo,xoá,sửahầuhếtcácngườidùng,nhómtổngthể,vànhómcụcbộ.NókhôngthểsửacácaccountngườidùngdạngAdministrator,hoặccácnhómcụcbộnhưnhómAdministrators,ServerOperators,AccountOperators,PrintOperstors,BackupOperators.Vànócũngkhôngthểgánquyềnngườidùng.PrintOperators:Cóthểchiaxẻhayngừngchiaxẻcácmáyin,quảnlýcácmáytintrongdomaincontrollers.Nócóthểtruynhậpvàocácdomaincontrollersvàtắtchúng.III.Nhómtổngthể(Globalgroup)NếumộthệthốngWindowsNTlàmộtphầncủamộtdomainAdvancedServerthìnhómtổngthểcủadomaincóthểđượcsửdụngtronghệthốngnày.Nhómtổngthểcóthểđượcsửdụngtạitấtcảcácmáytínhtrongdomain(cácmáytínhWindowsNT,cácAdvancedServer,vàcácLANManager2.xserver).Nhómtổngthểcóthểtrởthànhthànhviên(đượccấpmembership)trongcácnhómcụcbộvàcóthểđượccấpquyềntrongmộthệthốngcụthể.Nhómtổngthểcóthểsửdụngmộtcáchtổngthể,khôngbịgiớihạnởnơidữliệuchứanó.Mộtnhómtổngthểcóthểđượctạotừmộtthànhviêntrongnhómcụcbộcủabấtcứmáytínhnàotrongdomainhaydomainđượctincậy.Chỉnênsửdụngnhómtổngthểkhicácngườidùngthànhviêntươngđương,íttínhquảntrịtrêntấtcảcácmáyWindowsWindowsNT.DomainWindowsNTServerchứasẵncácnhómtổngthểnhư:DomainAdmins:NhómcácaccountbạnmuốnlàAdministrators,vàaccountAdministratorcũngnằmtrongDomainAdminDomainUsers:CácaccounttrongdomainDomainGuest:Cácaccountchokhách(Guest)Cácnhómtổngthểkhôngcóđặcquyềnthừakế.Nónhậnđượcuỷquyềndolàthànhviêntrongnhómcụcbộ.VídụtrongmộtdomaincontrollersnhómDomainAdministratorskhôngtựnócóquyềnhạn.NónhậnđượcquyềnvìnólàthànhviêntrongnhómcụcbộAdministratorstrongdomaincontrollers.ĐólàtạisaocácthànhviêntrongDomainAdministratorscókhảnăngquảntrị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cách nối mạng lắp đặt mạng an ninh mạng bảo mật mạng mạng máy tính hệ thống mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 331 1 0
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 267 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 252 1 0 -
74 trang 251 4 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 248 0 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 246 0 0 -
47 trang 240 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 235 0 0 -
80 trang 221 0 0
-
122 trang 215 0 0