QUẢN TRỊ SẢN XUẤT - Phần 2
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 367.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUẢN TRỊ TỒN KHOI. Khái niệm , chức năng , chi phí tồn kho:1. Khái niệm : Quản trị tồn kho là quản trị quá trình bảo đảm mức tồn kho tối ưu về nguồn lực đápứng kịp thời nhu cầu sản xuất, thỏa mãn yêu cầu của khách hàng và giảm tối đa chi phí tồn kho cho DN.2. Chức năng của quản trị tồn kho Đáp ứng đầy đủ, chính xác các yêu cầu sản xuất về nguyên vật liệu. Bảo đảm nguồn tồn kho để quá trình sản xuất diễn ra liên tục, hiệu quả...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT - Phần 2 Quan tri san xuat 16 520 590 650 1 587 725 0,809 730 810 900 2 813 725 1,122 820 900 1000 3 907 725 1,251 530 600 650 4 593 725 0,818 Tổng 2600 2900 3200 2900 Bước 3 : Tính dự báo số lượng bán ra của năm thứ 4 : Dự báo Isi y yi Dự báo i theo mùa Quý 1 0,809 842 681 2 1,122 860 965 3 1,251 878 1098 4 0,818 896 733 QUẢN TRỊ TỒN KHOI. Khái niệm , chức năng , chi phí tồn kho: 1. Khái niệm : Quản trị tồn kho là quản trị quá trình bảo đảm mức tồn kho tối ưu về nguồn lực đáp ứng kịp thời nhu cầu sản xuất, thỏa mãn yêu cầu của khách hàng và giảm tối đa chi phí tồn kho cho DN. 2. Chức năng của quản trị tồn kho Đáp ứng đầy đủ, chính xác các yêu cầu sản xuất về nguyên vật liệu. Bảo đảm nguồn tồn kho để quá trình sản xuất diễn ra liên tục, hiệu quả thông qua việc tạo nguồn tồn kho tối ưu (bufer). Ngăn ngừa khả năng cạn kiệt nguồn lực SX vì các lý do bất khả kháng. Ngăn ngừa những biến động bất thường lên giá thành sản phẩm (tích trữ, đề phòng trượt giá). Giảm tối đa chi phí sản xuất thông qua việc tối ưu hóa chi phí tồn kho. 3. Chi phí tồn kho : 4 nhóm chi phí cõ bản a. Chi phí mua hàng ( Cmh ) :Là chi phí để mua một lượng hàng mới.Tuy nhiên chi phí này không liên quan nhiều đến các mô hình tồn kho. Cmh = Số lượng x đơn giá b. Chi phí đặt hàng ( Cdh )(ordering cost) :Là chi phí để thực hiện đơn hàng, là (số tiền thanh toán cho đặt hàng trong 1 năm) D Cdh = S × Q S : Chi phí cho 1 lần đặt hàng Trong đó : D : Nhu cầu vật tư trong 1 năm Q : Số lượng cho 1 lần đặt hàng Chi phí lập, gửi, nhận đơn đặt hàng; Chi phí nhận hàng: vận chuyển, bốc dở…; Chi phí giao nhận, kiểm tra chất lượng hàng hóa; Chi phí thanh quyết toán lô hàng; Những chi phí này thường được tính chung theo từng lô hàng. Tỉ lệ thuận với số lần đặt và nhận hàng, tỉ lệ nghịch với số lượng SP trong một đơn hàng. c. Chi phí tồn trữ ( Ctt ) : Là chi phí liên quan đến việc giữ và bảo quản hàng hóa trong kho trong một khoảng thời gian xác định. Đại học Hồng Bàng – Văn bằng 2 - HVM Quan tri san xuat 17 Q Ctt = H × H : Chi phí tồn trữ chi 1 đơn vị sản phẩm trong 1 năm 2 Chi phí thuê kho, bãi; Chi phí dịch vụ lưu kho, CP bảo quản hàng hóa; Chi phí phát sinh trong quá trình bảo quản; Chi phí liên quan đến hàng hóa: bảo hiểm, thuế, khấu hao; Chi phí cơ hội do vốn đọng trong hàng tồn kho. Chi phí này tỉ lệ thuận với số lượng hàng hóa tồn kho. D Q TC = S +H Tổng chi phí tồn kho TC = Cdh + Ctt Q 2 Vấn đề: để giảm chi phí tồn trữ thì nên đặt hàng nhiều lần với số lượng ít, nhưng làm như thế lại làm tăng chi phí đặt hàng. d. Chi phí tồn kho Chi phí phát sinh do không đủ nguồn hàng tồn kho Là chi phí xuất hiện trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT - Phần 2 Quan tri san xuat 16 520 590 650 1 587 725 0,809 730 810 900 2 813 725 1,122 820 900 1000 3 907 725 1,251 530 600 650 4 593 725 0,818 Tổng 2600 2900 3200 2900 Bước 3 : Tính dự báo số lượng bán ra của năm thứ 4 : Dự báo Isi y yi Dự báo i theo mùa Quý 1 0,809 842 681 2 1,122 860 965 3 1,251 878 1098 4 0,818 896 733 QUẢN TRỊ TỒN KHOI. Khái niệm , chức năng , chi phí tồn kho: 1. Khái niệm : Quản trị tồn kho là quản trị quá trình bảo đảm mức tồn kho tối ưu về nguồn lực đáp ứng kịp thời nhu cầu sản xuất, thỏa mãn yêu cầu của khách hàng và giảm tối đa chi phí tồn kho cho DN. 2. Chức năng của quản trị tồn kho Đáp ứng đầy đủ, chính xác các yêu cầu sản xuất về nguyên vật liệu. Bảo đảm nguồn tồn kho để quá trình sản xuất diễn ra liên tục, hiệu quả thông qua việc tạo nguồn tồn kho tối ưu (bufer). Ngăn ngừa khả năng cạn kiệt nguồn lực SX vì các lý do bất khả kháng. Ngăn ngừa những biến động bất thường lên giá thành sản phẩm (tích trữ, đề phòng trượt giá). Giảm tối đa chi phí sản xuất thông qua việc tối ưu hóa chi phí tồn kho. 3. Chi phí tồn kho : 4 nhóm chi phí cõ bản a. Chi phí mua hàng ( Cmh ) :Là chi phí để mua một lượng hàng mới.Tuy nhiên chi phí này không liên quan nhiều đến các mô hình tồn kho. Cmh = Số lượng x đơn giá b. Chi phí đặt hàng ( Cdh )(ordering cost) :Là chi phí để thực hiện đơn hàng, là (số tiền thanh toán cho đặt hàng trong 1 năm) D Cdh = S × Q S : Chi phí cho 1 lần đặt hàng Trong đó : D : Nhu cầu vật tư trong 1 năm Q : Số lượng cho 1 lần đặt hàng Chi phí lập, gửi, nhận đơn đặt hàng; Chi phí nhận hàng: vận chuyển, bốc dở…; Chi phí giao nhận, kiểm tra chất lượng hàng hóa; Chi phí thanh quyết toán lô hàng; Những chi phí này thường được tính chung theo từng lô hàng. Tỉ lệ thuận với số lần đặt và nhận hàng, tỉ lệ nghịch với số lượng SP trong một đơn hàng. c. Chi phí tồn trữ ( Ctt ) : Là chi phí liên quan đến việc giữ và bảo quản hàng hóa trong kho trong một khoảng thời gian xác định. Đại học Hồng Bàng – Văn bằng 2 - HVM Quan tri san xuat 17 Q Ctt = H × H : Chi phí tồn trữ chi 1 đơn vị sản phẩm trong 1 năm 2 Chi phí thuê kho, bãi; Chi phí dịch vụ lưu kho, CP bảo quản hàng hóa; Chi phí phát sinh trong quá trình bảo quản; Chi phí liên quan đến hàng hóa: bảo hiểm, thuế, khấu hao; Chi phí cơ hội do vốn đọng trong hàng tồn kho. Chi phí này tỉ lệ thuận với số lượng hàng hóa tồn kho. D Q TC = S +H Tổng chi phí tồn kho TC = Cdh + Ctt Q 2 Vấn đề: để giảm chi phí tồn trữ thì nên đặt hàng nhiều lần với số lượng ít, nhưng làm như thế lại làm tăng chi phí đặt hàng. d. Chi phí tồn kho Chi phí phát sinh do không đủ nguồn hàng tồn kho Là chi phí xuất hiện trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản trị học quản trị sản xuất lý thuyết quản trị quản trị tồn kho hoạch định công suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 817 12 0 -
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 311 0 0 -
167 trang 299 1 0
-
54 trang 299 0 0
-
Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 2 Hoạch định nguồn nhân lực
29 trang 248 5 0 -
Quản trị chuỗi cung ứng – Quản trị tồn kho
16 trang 248 0 0 -
Tiểu luận: Công tác tổ chức của công ty Bibica
33 trang 247 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý Quản trị học - Chương 2 Các lý thuyết quản trị
31 trang 232 0 0 -
Tài liệu học tập Quản trị học: Phần 1
86 trang 222 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 202 0 0