QUÃNG ĐƯỜNG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 76.04 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều - Thực hành tính quãng đường. B. Các hoạt động dạy học: Thời gian I/ Bài cũ: + Yêu cầu HS nêu lại cách tìm và công thức tính vận tốc. + Yêu cầu làm bài tập 1/139. Tính vận tốc đà điểu theo m/giây. + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá II/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Quãng đường 2. Giảng bài: a) Bài toán 1: + HS đọc bài toán 1 trong SGK trang 140 + Bài toán hỏi gì? + 1 HS...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUÃNG ĐƯỜNG QUÃNG ĐƯỜNG A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều - Thực hành tính quãng đường. B. Các hoạt động dạy học:Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trògian I/ Bài cũ: + Yêu cầu HS nêu lại cách tìm và công thức tính vận - 1 HS nêu tốc. - 1 HS làm bảng, lớp làm + Yêu cầu làm bài tập 1/139. Tính vận tốc đà điểu nháp theo m/giây. + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá II/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Quãng đường 2. Giảng bài: a) Bài toán 1: + HS đọc bài toán 1 trong SGK trang 140 - 1 HS + Bài toán hỏi gì? - Tính quãng đường ô tô đi + 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS làm bài+ HS nhận xét; GV nhận xét+ Tại sao lấy 42,5 x 4? - Vì vận tốc ô tô cho biết trung biình cứ 1 giờ ô tô đi 42,5 x 4 = 170 (km) được 42,5km mà ô tô đã đi 4 v t = s+ Từ cách làm trên để tính quãng đường ô tô đi được giờ.ta làm thế nào? - Lấy quãng đường ô tô đi được (hay vận tốc của ô tô)+ Muốn tính quãng đường ta làm thế nào? nhân với thời gian đi+ HS nhắc lại - Lấy vận tốc nhân với thờia) Bài toán 2: HS đọc bài toán trong SGK gian+ Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để giải - HS nhắc lại+ 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - 1 HS đọc+ HS nhận xét*** Có thể đổi số đo thời gian dưới dạng phân số - HS làm bài+ 2giờ 30phút bằng bao nhiêu giờ?+ Quãng đường người đi xe đạp đi được là bao - 5/2giờnhiêu? - 12 x 5/2 = 30 (km)3/ Luyện tậpBài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài+ HS ở lớp làm vở - 1 HS+ HS đọc bài làm của mình - HS làm bài+ HS nhận xét* GV nhận xét đánh giá :+ 1 HS nói cách tính quãng đường và công thức tínhquãng đường. - HS nêuBài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.+ Có nhận xét gì về số đo thời gian và vận tốc trong - 1 HSbài tập? - Số đo thời gian tính bằng+ Có thể thay thế các số đo đã cho vào công thức phút và vân tốc tính bằngtính ngay chưa? Trước hết phải làm gì? km/giờ+ 2 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở - Đổi 15phút ra giờ hoặc đổi+ HS nhận xét, chữa bài vận tốc ra đơn vị k m/phút* GV đánh giá: - Mỗi HS lên bảng làm 1+ Giải thích cách đổi 12,6 km/giờ = 0,21 km/phút. cách.+ Khi tính quãng đường, ta cần lưu ý điều gì về đơnvị thời gian trong số đo thời gian và số đo vận tốc? - 12,6 : 60 = 0,21km )Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. hay vận tốc là 0,21km/phút+ Bài toán yêu cầu gì? - Số đo thời gian và vận tốc+ 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở phải cùng đơn vị đo.+ HS nhận xét* GV đánh giá - Tính quãng đường AB+ Hãy giải thích cách thực hiện phép trừ: - HS làm bài11giờ - 8giờ 20phút+ HS nhắc lại công thức và cách tính quãng đường. - 11 giờ = 10giờ 60phút trừ điII/ Nhận xét - dặn dò:- Nhận xét tiết học 8giờ 20phút bằng 2 giờ- Bài sau: Về nhà xem lại bài . 40phút.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUÃNG ĐƯỜNG QUÃNG ĐƯỜNG A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều - Thực hành tính quãng đường. B. Các hoạt động dạy học:Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trògian I/ Bài cũ: + Yêu cầu HS nêu lại cách tìm và công thức tính vận - 1 HS nêu tốc. - 1 HS làm bảng, lớp làm + Yêu cầu làm bài tập 1/139. Tính vận tốc đà điểu nháp theo m/giây. + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá II/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Quãng đường 2. Giảng bài: a) Bài toán 1: + HS đọc bài toán 1 trong SGK trang 140 - 1 HS + Bài toán hỏi gì? - Tính quãng đường ô tô đi + 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS làm bài+ HS nhận xét; GV nhận xét+ Tại sao lấy 42,5 x 4? - Vì vận tốc ô tô cho biết trung biình cứ 1 giờ ô tô đi 42,5 x 4 = 170 (km) được 42,5km mà ô tô đã đi 4 v t = s+ Từ cách làm trên để tính quãng đường ô tô đi được giờ.ta làm thế nào? - Lấy quãng đường ô tô đi được (hay vận tốc của ô tô)+ Muốn tính quãng đường ta làm thế nào? nhân với thời gian đi+ HS nhắc lại - Lấy vận tốc nhân với thờia) Bài toán 2: HS đọc bài toán trong SGK gian+ Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để giải - HS nhắc lại+ 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - 1 HS đọc+ HS nhận xét*** Có thể đổi số đo thời gian dưới dạng phân số - HS làm bài+ 2giờ 30phút bằng bao nhiêu giờ?+ Quãng đường người đi xe đạp đi được là bao - 5/2giờnhiêu? - 12 x 5/2 = 30 (km)3/ Luyện tậpBài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài+ HS ở lớp làm vở - 1 HS+ HS đọc bài làm của mình - HS làm bài+ HS nhận xét* GV nhận xét đánh giá :+ 1 HS nói cách tính quãng đường và công thức tínhquãng đường. - HS nêuBài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.+ Có nhận xét gì về số đo thời gian và vận tốc trong - 1 HSbài tập? - Số đo thời gian tính bằng+ Có thể thay thế các số đo đã cho vào công thức phút và vân tốc tính bằngtính ngay chưa? Trước hết phải làm gì? km/giờ+ 2 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở - Đổi 15phút ra giờ hoặc đổi+ HS nhận xét, chữa bài vận tốc ra đơn vị k m/phút* GV đánh giá: - Mỗi HS lên bảng làm 1+ Giải thích cách đổi 12,6 km/giờ = 0,21 km/phút. cách.+ Khi tính quãng đường, ta cần lưu ý điều gì về đơnvị thời gian trong số đo thời gian và số đo vận tốc? - 12,6 : 60 = 0,21km )Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. hay vận tốc là 0,21km/phút+ Bài toán yêu cầu gì? - Số đo thời gian và vận tốc+ 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở phải cùng đơn vị đo.+ HS nhận xét* GV đánh giá - Tính quãng đường AB+ Hãy giải thích cách thực hiện phép trừ: - HS làm bài11giờ - 8giờ 20phút+ HS nhắc lại công thức và cách tính quãng đường. - 11 giờ = 10giờ 60phút trừ điII/ Nhận xét - dặn dò:- Nhận xét tiết học 8giờ 20phút bằng 2 giờ- Bài sau: Về nhà xem lại bài . 40phút.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 200 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 69 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0