QUI TẮC DẤU NGOẶC
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 247.51 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu qui tắc dấu ngoặc, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUI TẮC DẤU NGOẶC QUI TẮC DẤU NGOẶC Hãy cẩn thận khi dấu “ – “ đứng trước dấu ngoặc !!!I.- Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . - Biết khái niệm tổng đại số .II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu Sửa bài tập 86 c , 86d trang 64 Sách bài tập - Học sinh 2 : Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên Sửa bài tập 84 /64 Sách bài tập .3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi- GV đặt vấn đề : - Học sinh tính I .- Qui tắc dấu ngoặc : Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằngTính giá trị biểu thức : 5 + (42 – 15 + 17) – trước ,ta phải đổi dấu tất cả các số hạng 5 + (42 – 15 + 17) – (42 + 17) (42 + 17) trong dấu ngoặc : Dấu “ + “ thành = 5 + (27 + 17) – 59 - Nêu cách làm ? dấu “ – “ và dấu “ – ‘ thành dấu “ + “ . = 5 + 44 – 59 - Có cách nào bỏ dấu ngoặc Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng để việc tính thuận lợi hơn ? = 49 – 59 = - 10 trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên . Xây dựng qui tắc dấu - Học sinh làm ?1 Ví dụ : Tính nhanhngoặc - Số đối của 2 là (–2) a) 324 + [112 – (112 + 324)] - Số đối của –5 là 5 Giải - Học sinh làm ?1 - Số đối của tổng [2 + (-5)] 324 + [112 – (112 + 324)] - Tương tự so sánh số đối là –[2 + (-5)] = -(-3) = 324 + [112 – 112 – 324] của tổng =3 = 324 – 324 = 0 (-3 + 5 + 4) với tổng các số - Tổng các số đối của 2 và (- b) (-257) – [(-257 + 156) – 56] đối của các số hạng 5) Giải Tổng quát : là (-2) + 5 = 3 (-257) – [(-257 + 156) – 56] - (a + b) = (- a) + (– b) - Vậy : Số đối của một tổng = (- 257) – [ - 257 + 156 – 56} - Rút ra nhận xét bằng tổng các số đối của các = - 257 + 257 – 156 + 56 số hạngSố đối của một tổng bằng tổng = - 100các số đối của các số hạng - Học sinh : - (-3 + 5 + 4) = -6 3 + (-5) + (-4) = -6 II.- Tổng đại số : - Nhận xét : Bỏ dấu ngoặc Vì phép trừ có thể diễn tả thành phép khi đằng trước có dấu “ – “ cộng với số đối của nó nên một dãy các ta phải đổi dấu các số hạng phép tính cộng ,trừ các số nguyên được- Học sinh làm ?2 trong ngoặc gọi là một tổng đại số .- Rút ra nhận xét - Làm ?2 - Khi viết một tổng đại số ,để đơn giản- GV yêu cầu học sinh phát 7 + (5 – 13) = 7 + (-8) = ta có thể bỏ tất cả các dấu của phép tính biểu lại qui tắc dấu ngoặc cộng và dấu ngoặc -1 (SGK) Ví dụ : 7 + (5 – 13) = 7 + 5 + (-- Ví dụ (SGK) tính nhanh 13) 5 + (-3) – (-6) – (+7)- Nêu cách bỏ ngoặc - Nhận xét ? bỏ dấu ngoặc có = 5 + (-3) + (+6) + (-7) dấu “ + “ đằng trước dấu =5–3+6–7- Học sinh làm ?3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUI TẮC DẤU NGOẶC QUI TẮC DẤU NGOẶC Hãy cẩn thận khi dấu “ – “ đứng trước dấu ngoặc !!!I.- Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . - Biết khái niệm tổng đại số .II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu Sửa bài tập 86 c , 86d trang 64 Sách bài tập - Học sinh 2 : Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên Sửa bài tập 84 /64 Sách bài tập .3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi- GV đặt vấn đề : - Học sinh tính I .- Qui tắc dấu ngoặc : Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằngTính giá trị biểu thức : 5 + (42 – 15 + 17) – trước ,ta phải đổi dấu tất cả các số hạng 5 + (42 – 15 + 17) – (42 + 17) (42 + 17) trong dấu ngoặc : Dấu “ + “ thành = 5 + (27 + 17) – 59 - Nêu cách làm ? dấu “ – “ và dấu “ – ‘ thành dấu “ + “ . = 5 + 44 – 59 - Có cách nào bỏ dấu ngoặc Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng để việc tính thuận lợi hơn ? = 49 – 59 = - 10 trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên . Xây dựng qui tắc dấu - Học sinh làm ?1 Ví dụ : Tính nhanhngoặc - Số đối của 2 là (–2) a) 324 + [112 – (112 + 324)] - Số đối của –5 là 5 Giải - Học sinh làm ?1 - Số đối của tổng [2 + (-5)] 324 + [112 – (112 + 324)] - Tương tự so sánh số đối là –[2 + (-5)] = -(-3) = 324 + [112 – 112 – 324] của tổng =3 = 324 – 324 = 0 (-3 + 5 + 4) với tổng các số - Tổng các số đối của 2 và (- b) (-257) – [(-257 + 156) – 56] đối của các số hạng 5) Giải Tổng quát : là (-2) + 5 = 3 (-257) – [(-257 + 156) – 56] - (a + b) = (- a) + (– b) - Vậy : Số đối của một tổng = (- 257) – [ - 257 + 156 – 56} - Rút ra nhận xét bằng tổng các số đối của các = - 257 + 257 – 156 + 56 số hạngSố đối của một tổng bằng tổng = - 100các số đối của các số hạng - Học sinh : - (-3 + 5 + 4) = -6 3 + (-5) + (-4) = -6 II.- Tổng đại số : - Nhận xét : Bỏ dấu ngoặc Vì phép trừ có thể diễn tả thành phép khi đằng trước có dấu “ – “ cộng với số đối của nó nên một dãy các ta phải đổi dấu các số hạng phép tính cộng ,trừ các số nguyên được- Học sinh làm ?2 trong ngoặc gọi là một tổng đại số .- Rút ra nhận xét - Làm ?2 - Khi viết một tổng đại số ,để đơn giản- GV yêu cầu học sinh phát 7 + (5 – 13) = 7 + (-8) = ta có thể bỏ tất cả các dấu của phép tính biểu lại qui tắc dấu ngoặc cộng và dấu ngoặc -1 (SGK) Ví dụ : 7 + (5 – 13) = 7 + 5 + (-- Ví dụ (SGK) tính nhanh 13) 5 + (-3) – (-6) – (+7)- Nêu cách bỏ ngoặc - Nhận xét ? bỏ dấu ngoặc có = 5 + (-3) + (+6) + (-7) dấu “ + “ đằng trước dấu =5–3+6–7- Học sinh làm ?3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0