Qui trình bón phân cho cây lúa cao sản 90-100 ngày
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 82.44 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bốn thời kỳ bón là: 1. Bón ra rễ ; 2. Bón thúc chồi ;3.Bón thúc dòng ; 4. Bón nuôi hạt . Lượng phân bón theo mùa vụ và loại đất cũng khác nhau.Vụ Đông Xuân:4kg urê6kg urê5kg urê2kgurê (nếu lúa bị bệnh ngưng bón urê) 3 kg DAP 2 kg DAP KNO3,phun 2 đợt, trước và sau khi lúa trổ 7 ngày3 kg Kali Clorua3 kg Kali Clorua 3 kg Kali Cloruavớilượng 100 g/bình 8 lít (phun 4 bình/công 1000m2(------------------------- lượng phân tính theo kg/công 1000 m2 -------------------)TỶ LỆ PHÂN CẦN BÓN QUA CÁC THỜI KỲTỷ lệ phân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Qui trình bón phân cho cây lúa cao sản 90-100 ngàyQui trình bón phân cho cây lúa cao sản90-100 ngàyBốn thời kỳ bón là: 1. Bón ra rễ ; 2. Bón thúc chồi ;3.Bón thúc dòng ; 4. Bónnuôi hạt . Lượng phân bón theo mùa vụ và loại đất cũng khác nhau.Vụ Đông Xuân: 4kg urê 6kg urê 5kg urê 2kg urê (nếu lúa bị bệnh ngưng bón urê) 3 kg DAP 2 kg DAP KNO3, phun 2 đợt, trước và sau khi lúa trổ 7 ngày với 3 kg Kali Clorua 3 kg Kali Clorua 3 kg Kali Clorualượng 100 g/bình 8 lít (phun 4 bình/công 1000m2 (------------------------- lượng phân tính theo kg/công 1000 m2 --------------------)TỶ LỆ PHÂN CẦN BÓN QUA CÁC THỜI KỲ Tỷ lệ phân cần bón Thời kỳ bón Đạ m Lân Kali 1. Ra rễ 20 % 60 % 30 % 2. Thúc 40 % 40 % 30 % chồi 30 % 0% 30 % 3. Thúc dòng 10 % 0% 10 % 4. Nuôi hạt 100 % 100 % 100 % Tổng cộngLƯỢNG PHÂN CẦN BÓN THEO MÙA VỤ VÀ LOẠI ĐẤT Lượng phân (kg/ha)Mùa vụ/loại đất N P205 K20 VỤ ĐÔNG XUÂN 100-120 20-40 40-60 Đấ t - 80-100 40-60 30-50 phù sa Đấ t - 80-100 40-60 40-60 phèn VỤ HÈ THU 60-80 60-80 30-50 Đấ t - phù sa Đấ t - phèn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Qui trình bón phân cho cây lúa cao sản 90-100 ngàyQui trình bón phân cho cây lúa cao sản90-100 ngàyBốn thời kỳ bón là: 1. Bón ra rễ ; 2. Bón thúc chồi ;3.Bón thúc dòng ; 4. Bónnuôi hạt . Lượng phân bón theo mùa vụ và loại đất cũng khác nhau.Vụ Đông Xuân: 4kg urê 6kg urê 5kg urê 2kg urê (nếu lúa bị bệnh ngưng bón urê) 3 kg DAP 2 kg DAP KNO3, phun 2 đợt, trước và sau khi lúa trổ 7 ngày với 3 kg Kali Clorua 3 kg Kali Clorua 3 kg Kali Clorualượng 100 g/bình 8 lít (phun 4 bình/công 1000m2 (------------------------- lượng phân tính theo kg/công 1000 m2 --------------------)TỶ LỆ PHÂN CẦN BÓN QUA CÁC THỜI KỲ Tỷ lệ phân cần bón Thời kỳ bón Đạ m Lân Kali 1. Ra rễ 20 % 60 % 30 % 2. Thúc 40 % 40 % 30 % chồi 30 % 0% 30 % 3. Thúc dòng 10 % 0% 10 % 4. Nuôi hạt 100 % 100 % 100 % Tổng cộngLƯỢNG PHÂN CẦN BÓN THEO MÙA VỤ VÀ LOẠI ĐẤT Lượng phân (kg/ha)Mùa vụ/loại đất N P205 K20 VỤ ĐÔNG XUÂN 100-120 20-40 40-60 Đấ t - 80-100 40-60 30-50 phù sa Đấ t - 80-100 40-60 40-60 phèn VỤ HÈ THU 60-80 60-80 30-50 Đấ t - phù sa Đấ t - phèn
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình nông nghiệp kỹ thuật trồng trọt kinh nghiệm trồng trọt kỹ năng nuôi trồng tài liệu nuôi trồng kỹ thuật gieo giống bệnh hại cây trống bệnh hại cây trồngTài liệu liên quan:
-
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 67 0 0 -
Thuyết trình nhóm: Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản trái cây
44 trang 57 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 51 0 0 -
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 50 0 0 -
8 trang 48 0 0
-
4 trang 47 0 0
-
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 43 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 41 0 0 -
42 trang 38 0 0
-
Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá tra trong ao
4 trang 36 0 0