Rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn hóa
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn hóa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn hóahttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com ð Cao ð ng kh i A – 2007 – Mã ñ 326Câu 1: ð t cháy hoàn toàn m t rư u (ancol) X thu ñư c CO2 và H2O có t l s moltương ng là 3 : 4. Thtích khí oxi c n dùng ñ ñ t cháy X b ng 1,5 l n th tích khí CO2 thu ñư c ( cùng ñi uki n). Công th cphân t c a X là A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H4O. D. C3H8O2. 8 x = − ( (1, 5. − 1) .3.2 ) = 1 n CO 2 : n H 2O = 3 : 4 ⇒ 2Gi i : C:H =3:8 => ancol C3H8Ox , =>ch n ACâu 2: Khi ñ t cháy hoàn toàn 4,4 gam ch t h u cơ X ñơn ch c thu ñư c s n ph m cháych g m 4,48 lít CO2 ( ñktc) và 3,6 gam nư c. N u cho 4,4 gam h p ch t X tác d ng v idung d ch NaOH v a ñ ñ n khi ph n ng hoàn toàn, thu ñư c 4,8 gam mu i c a axith u cơ Y và ch t h u cơ Z. Tên c a X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23) A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat. = 0, 2mol, n H 2O = 0, 2mol nGi i : CO 2 3, 6 + 0, 2.44 − 4, 4 0, 2.1 + 0, 2.2 − 0, 25.2 n O2 = = 0, 25mol n est e = = 0, 05mol 32 2 => 4, 4 + 0, 05.40 − 4,8 1 n C cñaancol = − 18 . = 1 14 0, 05 => ancol là CH3OH => Ch n BCâu 5: ð t cháy hoàn toàn m t th tích khí thiên nhiên g m metan, etan, propan b ngoxi không khí (trong không khí, oxi chi m 20% th tích), thu ñư c 7,84 lít khí CO2 (ñktc) và 9,9 gam nư c. Th tích không khí( ñktc) nh nh t c n dùng ñ ñ t cháy hoàn toàn lư ng khí thiên nhiên trên là (Cho H =1; C = 12; O = 16) A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít. 7,84 9,9 V = + .5.22, 4 = 70lÝt 22, 4 18.2 Gi i : => ch n CCâu 6: ð trung hòa 25 gam dung d ch c a m t amin ñơn ch c X n ng ñ 12,4% c ndùng 100ml dung d ch HCl 1M. Công th c phân t c a X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N.(31) 25.0,124 M= = 31 0,1.1 Gi i : => Ch n DCâu 8: Thêm m gam kali vào 300ml dung d ch ch a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thuñư c dung d ch X. Cho t t dung d ch X vào 200ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M thu ñư ck t t a Y. ð thu ñư c lư ng k t t a Y l n nh t thì giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16;Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. = 0, 02mol, n Ba (OH )2 = 0, 03mol, n NaOH = 0, 03mol nGi i : Al2 (SO 4 )3m = ( 0, 02.2.3 − 0, 03.2 − 0, 03) .39 = 1,17gam => ch n Bhttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.comCâu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t lư ng v añ dung d ch H2SO4 loãng, thu ñư c 1,344 lít hiñro ( ñktc) và dung d ch ch a m gammu i. Giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. 1,344 m = 3, 22 + .96 = 8, 98gam 22, 4Gi i : => ch n CCâu 18: D n V lít ( ñktc) h n h p X g m axetilen và hiñro ñi qua ng s ñ ng b tniken nung nóng, thu ñư c khí Y. D n Y vào lư ng dư AgNO3 (ho c Ag2O) trong dungd ch NH3 thu ñư c 12 gam k t t a. Khí ñi ra kh i dung d ch ph n ng v a ñ v i 16 gambrom và còn l i khí Z. ð t cháy hoàn toàn khí Z thu ñư c 2,24 lít khí CO2 ( ñktc) và 4,5gam nư c. Giá tr c a V b ng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108) A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60. = 0,1 mol, n H 2O = 0, 25 mol nGi i : CO 2 12 16 0,1 .3 + ( 0, 25 − 0,1.1, 5 ) .22, 4 = 11, 2 lÝt V = + 2. + 240 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn hóahttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com ð Cao ð ng kh i A – 2007 – Mã ñ 326Câu 1: ð t cháy hoàn toàn m t rư u (ancol) X thu ñư c CO2 và H2O có t l s moltương ng là 3 : 4. Thtích khí oxi c n dùng ñ ñ t cháy X b ng 1,5 l n th tích khí CO2 thu ñư c ( cùng ñi uki n). Công th cphân t c a X là A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H4O. D. C3H8O2. 8 x = − ( (1, 5. − 1) .3.2 ) = 1 n CO 2 : n H 2O = 3 : 4 ⇒ 2Gi i : C:H =3:8 => ancol C3H8Ox , =>ch n ACâu 2: Khi ñ t cháy hoàn toàn 4,4 gam ch t h u cơ X ñơn ch c thu ñư c s n ph m cháych g m 4,48 lít CO2 ( ñktc) và 3,6 gam nư c. N u cho 4,4 gam h p ch t X tác d ng v idung d ch NaOH v a ñ ñ n khi ph n ng hoàn toàn, thu ñư c 4,8 gam mu i c a axith u cơ Y và ch t h u cơ Z. Tên c a X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23) A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat. = 0, 2mol, n H 2O = 0, 2mol nGi i : CO 2 3, 6 + 0, 2.44 − 4, 4 0, 2.1 + 0, 2.2 − 0, 25.2 n O2 = = 0, 25mol n est e = = 0, 05mol 32 2 => 4, 4 + 0, 05.40 − 4,8 1 n C cñaancol = − 18 . = 1 14 0, 05 => ancol là CH3OH => Ch n BCâu 5: ð t cháy hoàn toàn m t th tích khí thiên nhiên g m metan, etan, propan b ngoxi không khí (trong không khí, oxi chi m 20% th tích), thu ñư c 7,84 lít khí CO2 (ñktc) và 9,9 gam nư c. Th tích không khí( ñktc) nh nh t c n dùng ñ ñ t cháy hoàn toàn lư ng khí thiên nhiên trên là (Cho H =1; C = 12; O = 16) A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít. 7,84 9,9 V = + .5.22, 4 = 70lÝt 22, 4 18.2 Gi i : => ch n CCâu 6: ð trung hòa 25 gam dung d ch c a m t amin ñơn ch c X n ng ñ 12,4% c ndùng 100ml dung d ch HCl 1M. Công th c phân t c a X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N.(31) 25.0,124 M= = 31 0,1.1 Gi i : => Ch n DCâu 8: Thêm m gam kali vào 300ml dung d ch ch a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thuñư c dung d ch X. Cho t t dung d ch X vào 200ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M thu ñư ck t t a Y. ð thu ñư c lư ng k t t a Y l n nh t thì giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16;Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. = 0, 02mol, n Ba (OH )2 = 0, 03mol, n NaOH = 0, 03mol nGi i : Al2 (SO 4 )3m = ( 0, 02.2.3 − 0, 03.2 − 0, 03) .39 = 1,17gam => ch n Bhttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.comCâu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t lư ng v añ dung d ch H2SO4 loãng, thu ñư c 1,344 lít hiñro ( ñktc) và dung d ch ch a m gammu i. Giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. 1,344 m = 3, 22 + .96 = 8, 98gam 22, 4Gi i : => ch n CCâu 18: D n V lít ( ñktc) h n h p X g m axetilen và hiñro ñi qua ng s ñ ng b tniken nung nóng, thu ñư c khí Y. D n Y vào lư ng dư AgNO3 (ho c Ag2O) trong dungd ch NH3 thu ñư c 12 gam k t t a. Khí ñi ra kh i dung d ch ph n ng v a ñ v i 16 gambrom và còn l i khí Z. ð t cháy hoàn toàn khí Z thu ñư c 2,24 lít khí CO2 ( ñktc) và 4,5gam nư c. Giá tr c a V b ng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108) A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60. = 0,1 mol, n H 2O = 0, 25 mol nGi i : CO 2 12 16 0,1 .3 + ( 0, 25 − 0,1.1, 5 ) .22, 4 = 11, 2 lÝt V = + 2. + 240 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học môn hóa tài liệu hóa 12 hóa vô cơ hóa hữu cơ trắc nghiệm hóa học bài tập hóa 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 215 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 209 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 151 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
86 trang 79 0 0
-
4 trang 57 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
175 trang 48 0 0