Danh mục

Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 1 – luyện viết

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 80.71 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một xe ô tô chở 45 người khách. Đến một bến có 4 người xuống và có 3 người lên. Hỏi bây giờ trên xe có bao nhiêu người khách?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 1 – luyện viết Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 1 – luyện viếtMột xe ô tô chở 45 người khách. Đến một bến có 4 người xuống và có 3 ngườilên. Hỏi bây giờ trên xe có bao nhiêu người khách?Giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Ông của em năm nay có số tuổi bằng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bénhất có 2 chữ số. Hỏi ông củ em bao nhiêu tuổi?Giải…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Nối ô trống với số thích hợp60 + < 67 – 20 > 454An có 23 cuốn vở 48 trang, 12 cuốn vở 96 trang và 10 cuốn vở 100 trang. Hỏi Ancó tất cả bao nhiêu cuốn vở các loại?Giải…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..5. Điền số thích hợp vào ô trống:Một xe ô tô chở 45 người khách. Đến một bến có 4 người xuống và có 3 ngườilên. Hỏi bây giờ trên xe có bao nhiêu người khách?Giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Ông của em năm nay có số tuổi bằng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bénhất có 2 chữ số. Hỏi ông củ em bao nhiêu tuổi?Giải…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Nối ô trống với số thích hợp60 + < 67 – 20 > 454An có 23 cuốn vở 48 trang, 12 cuốn vở 96 trang và 10 cuốn vở 100 trang. Hỏi Ancó tất cả bao nhiêu cuốn vở các loại?Giải…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..5. Điền số thích hợp vào ô trống:

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: