Danh mục

Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong Đại số 7

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 324.42 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong Đại số 7 đưa ra một số dạng bài tập về tỷlệ thức và dãy tỷ số bằng nhau trong Đại số lớp 7 nhằm giúp cho học sinh hiểu và làm được một số dạng toán về tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong Đại số 7 ................................................................................................................... Phương pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong đại số 7GV: Châu Thị Liễu 1 Sáng kiến kinh nghiệm Toán 7 ................................................................................................................... PHẦN I: MỞ ĐẦU I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: - Trong quá trình giảng dạy bộ môn toán tôi thấy phần kiến thức về tỷ lệ thứcvà dãy tỷ số bằng nhau là hết sức cơ bản trong chương trình Đại số lớp 7. Từ một tỷlệ thức ta có thể chuyển thành một đẳng thức giữa 2 tích, trong một tỷ lệ thức nếu biếtđược 3 số hạng ta có thể tính được số hạng thứ tư. Trong chương II, khi học về đạilượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch ta thấy tỷ lệ thức là một phương tiện quan trọng giúp tagiải toán. Trong phân môn Hình học, để học được định lý Talet, tam giác đồng dạng(lớp 8) thì không thể thiếu kiến thức về tỷ lệ thức. Mặt khác khi học tỷ lệ thức và tínhchất của dãy tỷ số bằng nhau còn rèn tư duy cho học sinh rất tốt giúp các em có khảnăng khai thác bài toán, lập ra bài toán mới. Với những lý do trên đây, trong đề tài này tôi đưa ra một số dạng bài tập về tỷlệ thức và dãy tỷ số bằng nhau trong Đại số lớp 7. II. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: 1. Phạm vi của đề tài: Chương I, môn đại số lớp 7 2. Đối tượng: Học sinh lớp 7 THCS. 3. Mục đích: a) Kiến thức.GV: Châu Thị Liễu 2 Sáng kiến kinh nghiệm Toán 7 ................................................................................................................... - Học sinh hiểu và làm được một số dạng toán về tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằngnhau như: Tìm số hạng chưa biết, chứng minh liên quan đến tỷ số bằng nhau, toánchia tỷ lệ, tránh những sai lầm thường gặp trong giải toán liên quan đến dãy tỷ sốbằng nhau. b) Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số hạng chưa biết, chứng minh tỷ lệ thức, giải toán chia tỷlệ. c) Thái độ: HS có khả năng tư duy, thành lập các bài toán mới, tính cẩn thận trong tínhtoán. PHẦN II: NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI A.NỘI DUNG I.Cơ sở lý luận khoa học của đề tài 1. Định nghĩa, tính chất cảu tỉ lệ thức a) Định nghĩa: a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số  b d Các số hạng a và d gọi là ngoại tỉ, b và d gọi là trung tỉ.GV: Châu Thị Liễu 3 Sáng kiến kinh nghiệm Toán 7 ................................................................................................................... b) Tính chất Tính chất 1( tính chất cơ bản) a c Nếu  thì ad = bc b d tính chất 2( tính chất hoán vị) Nếu ad = bc và a, b, c, d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức a c a b d c d b  ;  ;  ;  b d c d b a c a 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a c ac ac + từ tỉ lệ thức  ta suy ra    b   d  b d b d bd bd a c e +mở rộng: từ dãy tỉ số bằng nhau   b d f a c e ace ace ta suy ra      .... b d f bd  f bd  f ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 3.Chú ý: a b c + Khi có dãy tỉ số   ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 ta cũng viết 2 3 5 a:b:c = 2:3:5. + Vì tỉ lệ thức là một đẳng thức nên nó có tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức a c  suy ra b d 2 2 a  c  a c a c k1a k2 c       . ; k.  k.  k  0 ;  ( k1 , k2  0) b d  b d b d k1b k 2 d 3 3 3 2 a c e a c e a c e a c e từ   suy ra            ;     b d f b d   f  b d f b d fGV: Châu Thị Liễu 4 Sáng kiến kinh nghiệm Toán 7 ...................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: