Danh mục

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Bồi dưỡng nâng cao chuyên đề bài tập di truyền quần thể

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 55.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài "Bồi dưỡng nâng cao chuyên đề bài tập di truyền quần thể" nhằm mục đích rèn luyện học sinh phân loại các dạng bài tập di truyền quần thể và áp dụng các công thức đó vào các bài toán cụ thể như thế nào cho nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Bồi dưỡng nâng cao chuyên đề bài tập di truyền quần thể BỒIDƯỠNGNÂNGCAOCHUYÊNĐỀ BÀITẬPDITRUYỀNQUẦNTHỂI.Đặtvấnđề Trongchươngtrìnhsinhhọclớp12,phầnditruyềnquầnthể liênquanđếncácphéptoánthốngkêkhátrừutượng,họcsinhchuyểntừdạngbàitậpcủacácphéplaigiữacáccáthểvớinhaudễhìnhdungsangdạngbàitậpcủanhiềucáthể (quầnthể):baogồmquầnthể tự thụ phấn,quầnthể giaoph ốing ẫu nhiênnênsẽ gặpnhiềukhókhăn.Việcbồidưỡngđể cácemhọcsinhthànhthạobàitậpditruyềnquầnthểsẽcónhiềuứngdụngtrongthựctiễnchứkhôngđơnthuầnlàgiảicácbàitậptrongcácđềthi. Từ thựctế trên,tôitiếnhànhđề tài: “Bồidưỡngnângcaochuyênđềbàitậpditruyềnquầnthể”.II.Nộidungnghiêncứu1.Cơsởlíluậnvàthựctiễn Ditruyềnquầnthểlànộidungkhóvàtrừutượng,thờilượngdànhchophầnnàykháít,chỉcó2tiếttrongsáchgiáokhoasinhhọc12.Cácbàitậptrong cácđề thitốtnghiệp,đề thiđạihọcvàđề thihọcsinhgiỏiQuốcgiakháđa dạngvàkhó.Hơnnữaphầnditruyềnquầnthểcònliênquanđếncácbàitậpvềtiếnhoánênđòihỏihọcsinhphảivậndụngkiếnthứcrấtlinhhoạt. Trongchươngtrìnhsinhhọc12phầnbàitậpditruyềnhọcquầnthểgây nhiềukhókhănđốivớihọcsinh.Trongchươngtrìnhphổ thôngchỉ trangbị lýthuyết,khôngcótiếtrènluyệnbàitập,ngaycả trongsáchbàitậpsinhhọc12dạngtoánquầnthểcórấtítbàiđểhọcsinhluyệntập.2.Nộidungđềtài2.1.Mộtsốkháiniệmcơbản Vốngen:tậphợpcácalencủatấtcả cácgentrongquầnthể.Thựctếvốngencóthểthayđổidotácđộngcủacácnhântốtiếnhoá. Tầnsốalencủamộtgennàođóđượctínhbằngtỉlệgiữasốlượngalenđótrêntổngsố alencủacácloạialenkhácnhaucủagenđótrongquầnthể tại mộtthờiđiểmxácđịnh. Tầnsố mộtloạikiểugennàođótrongquầnthể đượctínhbằngtỉ lệgiữasốcáthểcókiểugenđótrêntổngsốcácthểcótrongquầnthể.1 Tựthụphấnlàhiệntượnggiaotửđựcvàgiaotửcáithuộccùngmộtcâykếthợpvớinhau. Giaophốingẫunhiênlàhiệntượngcáccáthểtrongquầnthểgiaophấn tựdo(quầnthểthựcvật)hoặcgiaophốitựdovớinhau(quầnthểđộngvật).2.2.Quầnthểtựthụphấn2.2.1.Xéttrườnghợp1gencó2alennằmtrênNSTthườngNếuF0:100%AaF1:1/4AA:1/2Aa:1/4aaF2:3/8AA:1/4Aa:3/8aa…Fn:AA:Aa:aa.NếuF0:xAA:yAa:zaa=1.Fn:[x+y ]AA:y Aa:[z+y ]aa.Ápdụng:Bàitập1:Mộtloàithựcvật,alenAquyđịnhhoađỏ;alenaquyđịnhhoatrắng. P:CâyhoađỏtựthụphấnthuđượcF1cócảcâyhoađỏvàcâyhoatrắng.a.ChotoànbộF1tựthụphấnthuđượcF2;lấymộtcâyhoađỏF2,xácsuấtgặpkiểugendịhợpbằngbaonhiêu?b.ChotoànbộcâyhoađỏF1tựthụphấn,xácđịnhtỉlệkiểugenởF2.Giải:F1cócảđỏvàtrắng→PcókiểugenlàAa.F1:1/4AA:1/2Aa:1/4aa.a.F1tựthụphấn,F2:3/8AA:1/4Aa:3/8aa.TỉlệkiểugendịhợptrongsốcâyhoađỏF2là:1/4:5/8=0,4.b.ChotoànbộcâyhoađỏF1tựthụphấn,xácđịnhtỉlệkiểugenởF2.ToànbộcâyhoađỏF1:1/3AA:2/3AaF2:1/3AA:2/3(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)=1/2AA:1/3Aa:1/6aa.Bàitập2:Mộtloàithựcvật,alenAquyđịnhhoađỏtrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhhoatrắng.Kiểugenaakhôngsinhsảnnhưngcósứcsốngbìnhthường.2P:Câyhoađỏ tựthụphấnthuđượcF1cócảcâyhoađỏvàcâyhoatrắng.Cho F1tựthụphấntạoraF2.XácđịnhtỉlệkiểugenởF2.Giải:P:Aa×AaF1:1/4AA:1/2Aa:1/4aa.DoaakhôngsinhsảnnênkhiF1tựthụphấn:F1:1/3AA:2/3AatựthụphấnF2:1/3AA:2/3(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)=1/2AA:1/3Aa:1/6aa.2.2.2.Xéttrườnghợp2cặpgentrênNSTcácNSTthườngkhácnhauBàitập1:F0:AaBba.XácđịnhtỉlệkiểugencủaF1:F1:(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)(1/4BB:1/2Bb:1/4bb)=1/16AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:2/16Aabb:2/16aaBb:1/16aaBB:1/16AAbb:1/16aabb.b.Lấytoànbộ câycókiểuhìnhABở F2chotựthụphấn,xácđịnhtỉ lệ kiểuhìnhthuđượcởđờicon.Cách1:1/9AABB:tựthụphấnchora:1/9AB2/9AABb:tựthụphấnchora:2/9(3/4AB:1/4Abb)2/9AaBB:tựthụphấnchora:2/9(3/4AB:1/4aaB)4/9AaBb:tựthụphấnchora:4/9(9/16AB:3/16Abb:3/16aaB:1/16aabbb)Cộngcácloạikiểuhìnhtađược:25/36Caođỏ (AB):5/36Caotrắng(Abb):5/36Thấpđỏ (aaB):1/36Thấptrắng(aabb).Cách2:1/9AABB:2/9AABb:2/9AaBB:4/9AaBb=(1/3AA:2/3Aa)(1/3BB:2/3Bb)=(5/6A:1/6aa)(5/6B:1/6bb)=25/36AB:5/36Abb:5/36aaB:1/36aabb.Cáchnàychỉ ápdụngkhiđặtđượcthừasố chungthànhtíchcáctỉ lệ kiểu gen.3Bàitập2:F0:0,4AaBb:0,2AaBB:0,4Aabb,tựthụphấn,xácđịnhtỉlệkiểu genđồnghợp2cặpgenởF1.Trongtrườnghợpcóthểghépthànhtíchcáctỉ lệkiểugennhưtrườnghợpnày thìtalàmnhưsau:F0:Aa(0,4Bb:0,2BB:0,4bb)F1:(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)[0,4(1/4BB:1/2Bb:1/4bb):0,2BB:0,4bb](1/4AA:1/2Aa:1/4aa)(0,3BB:0,2Bb:0,5bb)Tỉlệkiểugenđồnghợp2cặpởF1là:=(AA+aa)(BB+bb)=0,4.Bàitập3:F0:0,4AaBb:0,2AaBB:0,4aabb,tựthụphấn.Hãyxácđịnhtỉ lệkiểugendịhợp1cặpgenởF1.Trườnghợpnàysẽkhôngtáchriêngthànhtừngcặpgenvì:(0,6Aa:0,4aa)(0,2BB:0,4Bb:0,2bb)khácvới0,4AaBb:0,2AaBB:0,4aabb.Cáchgiảibàinày:F0:0,4AaBb:0,2AaBB:0,4aabb,tatínhriêngtừngloạikiểugen.F1:0,4(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)(1/4BB:1/2Bb:1/4bb):0,2(1/4AA:1/2Aa:1/4aa)BB:0,4aabb.Tỉlệkiểugendịhợp1cặpgenởF1là:0,3.2.2.2.Xéttrườnghợp2cặpgentrên1cặpNSTthườngliênkếtgenhoàntoànF0:,tựthụphấn.Fn:: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: