Danh mục

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạng bài tập Từ đồng nghĩa và trái nghĩa dành cho học sinh lớp 11- Chương trình thí điểm

Số trang: 71      Loại file: doc      Dung lượng: 527.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (71 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để làm dạng bài tập chọn từ đồng nghĩa và trái nghĩa học sinh có thể dùng một số “mẹo” nhỏ đã đề cập ở trên. Tuy nhiên, cách an toàn và chắc chắn nhất vẫn là biết càng nhiều từ càng tốt. Vì thế giáo viên luôn nhấn mạnh, nhắc nhở học sinh sự quan trọng của việc học từ mới để làm giàu vốn từ vựng. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để nắm nội dung của sáng kiến kinh nghiệm!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạng bài tập Từ đồng nghĩa và trái nghĩa dành cho học sinh lớp 11- Chương trình thí điểm SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOVĨNHPHÚC TRƯỜNGTHPTXUÂNHÒA BÁOCÁOKẾTQUẢ NGHIÊNCỨU,ỨNGDỤNGSÁNGKIẾN CHUYÊNĐỀTỪĐỒNGNGHĨAVÀTRÁINGHĨA TIẾNGANH11–CHƯƠNGTRÌNHTHÍĐIỂMTácgiảsángkiến :TRẦNTHỊHOAMãsángkiến :37.61.01 1VĩnhPhúc:01/2020 2 BÁOCÁOKẾTQUẢ NGHIÊNCỨU,ỨNGDỤNGSÁNGKIẾN1.Lờigiớithiệu Pháttriểntừ vựnglàmộttrongnhữngyêucầuthiếtyếucủaviệchọc Ngoạingữ.Bàitậpkiểmtratừ vựngkháđadạngnhưnghọcsinhluôngặpdạng“Tìmtừđồngnghĩavàtráinghĩa”trongcácbàikiểmtra,thikhảosátvàđềthiTrunghọcphổthôngQuốcgia.Dạngbàitậpnàycònnằmtrongcáccâuhỏibàiđọchiểuđòihỏimứcđộ vậndụngcao.Hìnhthànhchohọcsinhýthứchọctừđồngnghĩavàtráinghĩa,thaotácvàkỹnănglàmbàitậpnàyngaytừđầucấphọclàrấtquantrọng.ÁpdụngdạychươngtrìnhTiếngAnhthíđiểmtừ nămhọc20152016bảnthântôiđãtâmniệmhìnhthànhcácchuyênđềchuyênsâuđểđịnhhướng,luyệntập,bổ trợ kiếnthứcchohọcsinhhoànthiệncáckỹ năngngônngữ.Chuyênđề“Dạngbàitập“Từđồngnghĩavàtráinghĩa”dànhcho họcsinhlớp11”chươngtrìnhTiếngAnhthíđiểmlàmộttrongnhữngchuyênđềtôibiênsoạnvàápdụngtrongquátrìnhgiảngdạy.2.Tênsángkiến:“Dạngbàitập“Từđồngnghĩavàtráinghĩa”dànhchohọcsinh lớp11Chươngtrìnhthíđiểm”3.Tácgiảsángkiến: Họvàtên:TrầnThịHoa Địachỉtácgiả sángkiến:Giáoviên–TrườngTHPTXuânHòa,TpPhúcYên,TỉnhVĩnhPhúc Sốđiệnthoại:0982290124.Email:tranthihoa.gvvinhphuc@.edu.vn4.Chủđầutưtạorasángkiến:TrầnThịHoa5.Lĩnhvựcápdụngsángkiến:GiảngdạymônTiếngAnhlớp11tạitrườngTHPT,chươngtrìnhTiếngAnhthíđiểm.6.Ngàysángkiếnđượcápdụnglầnđầuhoặcápdụngthử:10/09/20187.Môtảbảnchấtcủasángkiến: 3 NỘIDUNGSÁNGKIẾNI.HƯỚNGDẪNCÁCHLÀMDẠNGBÀITẬP“TÌMTỪ ĐỒNGNGHĨAVÀTRÁINGHĨA”1.NHẬNDẠNG Dạngbàitậpnàythườnggặptrongcácđềthidướidạngcâuhỏisau; Tìmtừ đồngnghĩa: MarktheletterA,B,CorDtoindicatetheword(s) CLOSESTinmeaningtotheunderlinedword(s)ineachofthefollowingquestions. Tìmtừ tráinghĩa: MarktheletterA,B,CorDtoindicatetheword(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Dạngbàitậpnàycũngnằmtrongcâuhỏibàiđọchiểuthườngchiếmtừmộtđếnbacâu.2.THAOTÁCLÀMBÀI BƯỚC1.ĐỌCKỸCÂUHỎI Bướcđầutiênquantrọngnhấtlàđọccâuhỏitrongđề. Đọcđề để biếtđề yêucầuĐỒNGNGHĨA(Synonym/closetmeaning)hayTRÁINGHĨA(Antonym/opposite) Sẽthậttiếcnếuhọcsinhdịchđượcđềvàbiếtnghĩacácđápánnhưnglại chọnnhầmđápánĐồngnghĩatrongkhiđềyêucầuTráinghĩavàngượclại. Đọckỹcâuhỏiđểđoánnghĩatừgạchchân Bởimộttừ tiếngAnhthườngcónhiềuhơnmộtnétnghĩa,nênviệcđọcđềgiúpchúngtaxácđịnhtrongcâuđótừđómangnétnghĩagì. Điềunàyrấtquantrọng,bởitừ đồngnghĩacầntìmlàtừ cóthể thay thếTừ inđậmtrongngữ cảnhcâuđó,chứ khôngthuầntuylàđồngnghĩavớitừđó.Vìvậyđôikhisửdụngtừđiểnmàkhôngdựavàongữcảnhcủacâuhoặcbàiđọclạikhiếnhọcsinhthấtbạitrongdạngbàitậpnày. BƯỚC2:SUYĐOÁNVÀLOẠITRỪ Thườngthìsẽcó2trườnghợpxảyra: 4 Thứ nhất,từ inđậmquenthuộcvàdễ đoánnghĩa,nhưngđápánlạicónhiềuhơn2từlạ. Thứ hai,từ inđậmlạ,chưagặpbaogiờ;tuynhiên,đápánlạicónhữngtừthôngdụng. Chodùlàcóbaonhiêutừ lạ,việcchúngtacầnlàmlàxácđịnhnétnghĩacầntìm(nhờBƯỚC1).Sauđó,taxétcáctừ đãbiếtnghĩatrước,có2TIPSápdụnghiệuquảchodạngbàitậpnày: 1.Loạitrừ cácđápántráinghĩanếuđề yêucầuđồngnghĩa(vàngượclại) Vídụ1: MarktheletterA,B,C,orDtoindicatetheword(s)CLOSESTinmeaning totheunderlinedword(s)ineachofthefollowingquestions. We’resurprisedtohearthathismusicaltalentwas nurtured bytheirlovingparentswhenhewasachild. A.abandoned B.limited C.fostered D.restricted Họcsinhloạitrừ đápánAtráinghĩa:abandoned(bỏ rơi,bỏ hoang)>< nurtured(nuôidưỡng) NhậnxétthấyhaiđápánB,Dđồngnghĩavớinhau:limited(giớihạn,hạn chế)=restricted NhưvậyđápánlựachọnởcâunàylàC V ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: