Danh mục

Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh tiểu học phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản ngữ

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 32.96 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích của biện pháp: Nhằm góp phần giúp học sinh phát âm dễ dàng hơn; Giúp học sinh phát âm hay hơn, tự nhiên hơn; Hạn chế được tình trạng học sinh yếu ngại nói,ngại đọc từ đó dẫn đến lười học và không có hứng thú học môn Tiếng Anh; Rèn kĩ năng nói tiếng Anh chuẩn hơn, giống người bản địa hơn từ đó giúp học sinh mạnh dạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh tiểu học phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản ngữ 1. PHẦNMỞĐẦU1.1.Lýdochọnbiệnpháp:Trongnhữngnămgầnđây,giáodụctiểuhọcđangthựchiệnmụctiêugiáodụctoàndiệnchohọcsinh,nhằmpháttriểnnhâncáchcủaconngườiđápứngvớinhữngyêucầucủathờiđại.bộmônTiếngAnhgópphầnkhôngnhỏtrongviệcpháttriểntrítuệvàsựhiểubiếtxãhộicủahọcsinh.TiếngAnhđãđưavàochươngtrìnhgiáodụctiểuhọcvớimụctiêugiúpcácem họcsinhrènluyện4kỷ năng:Nghe,nói,đọc,viếttạođiềukiệnthuậnlợicho việctự học,tìmhiểukhoahọckỹ thuậthiệnđạivàkhotàngvănhóaphongphúcủathế giới.vàlàmộttrongnhữngngônngữ cóvaitròtolớntrongquátrìnhhội nhậpcủađấtnước.Trướcyêucầuvềxâydựngmôitrườnghọcvàsửdụngngoạingữtheocôngvănsố4536/BGDĐT;Côngvănsố2819/KH–SGDĐTngày30/10/2019;Côngvăn996/KH–GD&ĐTmỗigiáoviêndạytiếngAnhtiểuhọccónhiệmvụlàphảilàmthếnàođểtạođượcmôitrườnghọcvàsửdụngngoạingữ,làmthếnàođểgiúpcácemhọcsinhpháttriểnkỹnănggiaotiếpmộtcáchtốtnhất.Ngữâmđượccoilàmộttrongnhữngyếutốcơsởcủatấtcảcácngônngữtrênthếgiới.Nếuphátâmchínhxácthìmọikĩnăngnhưnghe,nói,đọcsẽtrởnêndễdànghơnrấtnhiều.Ngượclại,nếuphátâmsaihoặckhôngrõràngsẽlàmchongườinghehiểunhầmhoặcthậmchíkhônghiểuýcủangườinói.Xuấtpháttừđốitượngcủaquátrìnhdạyhọclàhọcsinhtiểuhọcthuộcvùngkhókhăn.Trongquátrìnhgiảngdạy,tôinhậnthấyrằngcácemcòngặpnhiềukhókhăntrongviệcphátâm,phátâmđúnglàyếutốcầnthiếtđểpháttriểnkỹnăngnghenóigiúpcácemcónhữngphảnxạnhạybénhơntrongquátrìnhgiaotiếp.Phátâmđượccoilàviệcquantrọngđầutiên,phátâmđượcvànóiđượclàcơsởgiaotiếp.Nếuquenphátâmsai,nóisaithìcũngkhôngthểngheđược,vàngườinghecũngkhôngthểhiểuđượcthôngtinmìnhmuốntruyềnđạt.1.2.Mụcđíchcủabiệnpháp:Nhằmgópphầngiúphọcsinhphátâmdễdànghơn.Giúphọcsinhphátâmhayhơn,tựnhiênhơn.Hạnchếđượctìnhtrạnghọcsinhyếungạinói,ngạiđọctừđódẫnđếnlườihọc vàkhôngcóhứngthúhọcmônTiếngAnh.RènkĩnăngnóitiếngAnhchuẩnhơn,giốngngườibảnđịahơntừđógiúphọcsinhmạnhdạntựtinhơnkhigiaotiếptiếngAnh.12.PHẦNNỘIDUNG2.2.Cácbiệnpháp:2.2.1.Quytắcnhấntrọngâmtừvàtrọngâmcâu(Stress):TiếngAnhlàngônngữ đaâmtiết,nhữngtừ cóhaiâmtiếttrở lênluôncómộtâmtiếtphátâmkhácbiệthẳnsovớinhữngâmtiếtcònlạivềđộdài,độlớnvàđộcao.Âmtiếtnàođượcphátâmtohơn,giọngcaohơnvàkéodàihơncácâmkháctrongcùngmộttừ thìtanóiâmtiếtđóđươcnhấntrọngâm.Nóicáchkhác,trọngâmrơivàoâmtiếtđó.Sauđâylàmộtsốquytácđánhdấutrọngâmtừcơbảnmà tôiđãápdụng:Cácđộngtừ,giớitừcóhaiâmtiếtthìtrọngâmrơivàoâmtiếtthứhai.Eg:relax/rɪˈlæks/between/bɪˈtwiːn/ Danhtừvàtínhtừcó2âmtiếtcótrọngâmrơivàoâmtiếtthứnhấtEg:paper/ˈpeɪpər/;teacher/ˈtiːtʃər/ happy(adj)/ˈhæpi/Danhtừvàtínhtừghépsẽcótrọngâmrơivàoâmtiếtthứ1Eg:airport/ˈerpɔːrt/;seafood/ˈsiːfuːd/;airsick,homesick, Vớitừcó3âmtiết,trọngâmsẽrơivàoâmtiếtthứ3tínhtừcuốilên.Eg:economy/ɪˈkɑːnəmi/;intelligent/ɪnˈtelɪdʒənt/ Trọngâmkhôngrơivàocáctiềntốhoặchậutố:Eg:unimportant/ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/;beautiful/ˈbjuː.tɪ.fəl/ Cáctừchỉsốluợngnhấntrọngâmởtừcuốikếtthúcbằngđuôi–teen. ngượclạisẽnhấntrọngâmởtừđầutiênnếukếtthúcbằngđuôi–yEg:thirteen/θɜːˈtiːn/,fourteen/ˌfɔːˈtiːn/,twenty/ˈtwen.ti/,thirty/ˈθ ɜː.ti/TrongtiếngAnh,khôngchỉtừmangtrọngâm,màcâucũngcótrọngâm.Trọngâmcâurấtquantrọng,vìkhinói,từ màngườinóinhấntrọngâmcũngnhưcáchmàhọđánhtrọngâmvàocùngmộttừcóthểlàmthayđổihoàntoànnghĩahàmchứatrongcâunói.Ngoàira,trọngâmcâucòntạoragiaiđiệu,haytiếngnhạccho ngônngữ.Đóchínhlàâmđiệu,tạonênsự thayđổitrongtốcđộ nóitiếngAnh. Cáchnhịpgiữatừđượcđánhtrọngâmlànhưnhau.2Trongmộtcâu,hầuhếtcáctừđượcchialàmhailoại,đólàtừthuộcvềmặtnộidung (contentwords) vàtừ thuộcvề mặtcấutrúc (structurewords).Chúngtathườngnhấntrọngâmvàocáctừ thuộcvề mặtnộidung,bởivìđâylàtừ quantrọngvàmangnghĩacủacâu.Nhữngtừthuộcvềmặtcấutrúclànhữngtừphụtrợcấutạongữ phápchocâu,làmchocâuđúngvề mặtcấutrúchoặcngữ pháp.Chúngthườngítquantrọnghơnvàk ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: