Danh mục

sinh học lớp 12 - Bài 9 - Quy luật phân li độc lập

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 171.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhận xét kết quả của thí nghiệm.Tỉlệ phân ly kiểu hình chung của F2 là: 315: 108: 101: 32 xấp xỉ ty lệ 9: 3: 3: 1.Tỷlệ phân ly kiểu hình của từng cặp tính trạng là:+) Vàng/xanh =(315+ 108)/ (101+32) xấp xỉ tỷ lệ (3:1).+) Trơn / nhăn= (315+101)/(108+32) xấp xỉ tỷ lệ (3:1).Tỷlệ phân ly kiểu hình chung ở F2 là 9:3:3:1 là tích của tỷ lệ (3:1).(3:1). (chính là quy luật nhânxác suất). Quy luật này chỉ được áp dụng khi các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập nhau....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
sinh học lớp 12 - Bài 9 - Quy luật phân li độc lập BÀI9:QUYLUẬTPHÂNLIĐỘCLẬP1.Thínghiệm.a.ThínghiệmLai2câyđậuHàLanthuầnchủngkhácnhauvề2cặptínhtrạng(hìnhdạnghạtvàmàusắchạt): P: Vàng,trơn x Xanh,nhăn F1: 100%vàng,trơn F2: 315Vàng,trơn 108 Vàng,nhăn 101 Xanh,trơn 32 Xanh,nhăn.b.Nhậnxétkếtquảcủathínghiệm.TỉlệphânlykiểuhìnhchungcủaF2là:315:108:101:32xấpxỉtylệ9:3:3:1.Tỷlệphânlykiểuhìnhcủatừngcặptínhtrạnglà: +)Vàng/xanh=(315+108)/(101+32)xấpxỉtỷlệ(3:1). +)Trơn/nhăn=(315+101)/(108+32)xấpxỉtỷlệ(3:1).TỷlệphânlykiểuhìnhchungởF2là9:3:3:1làtíchcủatỷlệ(3:1).(3:1).(chínhlàquyluậtnhânxácsuất).Quyluậtnàychỉđượcápdụngkhicáccặpnhântốditruyềnphânlyđộclậpnhau.2.SơđồlaiQuiước:Alàalenquyđịnhtínhtrạnghạtvàngalàalenquyđịnhtínhtrạnghạtxanh.Blàalenquyđịnhtínhtrạnghạttrơn.blàalenquyđịnhtínhtrạnghạtnhăn. 1KiểugencủaP:(Vàng,trơn):AABB(Xanh,nhăn):aabb Pt/c: AABB(vàng,trơn) x aabb(xanh,nhăn) Gp AB ab F1: AaBb(Vàng,trơn) GF1 AB,Ab,aB,abF2: ♂ AB Ab aB ab ♀ AB AABB AABb AaBB AaBb (Vàng,trơn) (Vàng,trơn) (Vàng,trơn) (Vàng,trơn) Ab AABb Aabb AaBb Aabb (Vàng,trơn) (vàng,nhăn) (Vàng,trơn) (vàng,nhăn) aB AaBB AaBb aaBB aaBb (Vàng,trơn) (Vàng,trơn) (xanhTrơn) (xanhTrơn) ab AaBb Aabb aaBb aabb (Vàng,trơn) (vàng,nhăn) (xanhTrơn) (xanh,nhăn)F2thuđượctỷlệ:9/16AB(vàng,trơn):3/16Abb(vàng,nhăn):3/16aaB(xanh,trơn):1/16aabb (xanh,nhăn)3.Nộidungcủađịnhluậtphânlyđộclập. Cáccặpnhântốditruyềnquyđịnhcáccặptínhtrạngkhácnhauphânlyđộclập trongquátrìnhhìnhthàhgiaotử.4.CơsởtếbàohọcCácgenquy địnhcáccặptínhtrạngkhácnhaunằmtrêncáccặpNSTtương đồng khácnhau,khigiảmphânNSTphânlyđộclậptổhợptựdodẫnđếncácgencũngphânlyđộclậptổhợptựdo.Sự phânlycủaNSTtheo2trườnghợpcó xácsuấtngangnhau,tạora4loạigiaotử vớitỷlệngangnhau.5.ýnghĩacácquyluậtcủaMendelDựđoánđượckếtquảphânlyởđờisau.Tạonguồnbiếndịtổhợpđadạngvàphongphú.*LưuýchoquiluậtMenđen(QLPL–QLPLĐL):Mỗicặpalennằmtrên1cặpNSTthườngkhácnhau.Mỗigenquiđịnh1tínhtrạngTínhtrạngkhôngchịuảnhhưởngcủamôitrường* Để xác địnhgenquy địnhtínhtrạngtrêncáccặpNSTtương đồngkhácnhau MenđenđósửdụngphộplaiphõntớchKếtquảphéplaiphântíchcơthểdịhợp2cặpgenluônchokếtquảphânlitheotỷlệ:1:1:1:1 SĐLPB:AaBbxaabb GB:AB,Ab,aB,ab;ab FBKG:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb KH:1VàngTrơn:1VàngNhăn:1XanhTrơn:1Xanh Nhăn3.Phântíchcôngthứctổngquát(chỉxemxétkhilai♂x♀cókiểugengiốngnhau) Sốloạicặp Sốloại Tỉlệ Tỉlệ Sốloại Sốloại gendịhợptử kiểuhìnhở kiểugenởF2 kiểuhìnhở giaotửF1 kiểugenởF2 F1 F2 F2 (1:2:1) 1 1 21 31 21 (3:1)1 (1AA:2Aa: (AaxAa)vàng (½A:½a) (AA:Aa:aa) vàng:xanh 3vàng:1xanh 1aa) (1:2:1)2 32 22 (3:1)2 1AABB: 22 (AABB:AABb: 2 vàngtrơn: 2AABb:1AAbb 9vàngtrơn: (¼AB: AaBB:AaBb: (AaBbxAaBb) vàngnhăn: 2AaBB: 3vàngnhăn: ¼Ab:¼aB: AAbb:Aabb: (vàngtrơn) xanhtrơn: 4AaBb::2Aabb: 3xanhtrơn: ¼ab) aaBB:aaBb: xanhnhăn 1aaBB:2aaB ...

Tài liệu được xem nhiều: