Sinh học : Những bài tập về hoán vị gen
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.08 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu sinh học : những bài tập về hoán vị gen, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học : Những bài tập về hoán vị genSinh học : Những bài tập về hoán vị genCâu 27 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b:hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50%vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:A) AabbB) AaBBC) AABbD) AaBbĐáp án BCâu 28 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b:hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn đượcF1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:A) 3 vàng trơn : 1 lục nhănB) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhănC) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhănD) 3 vàng trơn : 1 lục trơnĐáp án DCâu 29 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:A) 8B) 16C) 12D) 24Đáp án BCâu 30 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?A) 32B) 54C) 16D) 24Đáp án BCâu 31 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, conmắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOB) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOC) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOD) B, C đúngĐáp án BCâu 32 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tócthẳng, nhóm máu OA) bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIOB) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIOC) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIOD) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIOĐáp án BCâu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?A) 16B) 8C) 32D) 4Đáp án ACâu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?A) 8 kiểu hình : 8 kiểu genB) 8 kiểu hình : 12 kiểu genC) 4 kiểu hình : 12 kiểu genD) 4 kiểu hình : 8 kiểu genĐáp án CCâu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/8B) 1/4C) 1/2D) 1/16Đáp án ACâu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 0C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 37 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án Không có đáp ánCâu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Kiểu gen của cây F1:A) AaBBB) aaBBC) AaBbD) AABBĐáp án CCâu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án aCâu 41 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án DCâu 42 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 43 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học : Những bài tập về hoán vị genSinh học : Những bài tập về hoán vị genCâu 27 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b:hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50%vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:A) AabbB) AaBBC) AABbD) AaBbĐáp án BCâu 28 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b:hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn đượcF1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:A) 3 vàng trơn : 1 lục nhănB) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhănC) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhănD) 3 vàng trơn : 1 lục trơnĐáp án DCâu 29 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:A) 8B) 16C) 12D) 24Đáp án BCâu 30 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?A) 32B) 54C) 16D) 24Đáp án BCâu 31 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, conmắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOB) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOC) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIOD) B, C đúngĐáp án BCâu 32 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liênquan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định,nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhómmáu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so vớiIO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thườngđồng dạng khác nhau.Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tócthẳng, nhóm máu OA) bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIOB) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIOC) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIOD) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIOĐáp án BCâu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?A) 16B) 8C) 32D) 4Đáp án ACâu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?A) 8 kiểu hình : 8 kiểu genB) 8 kiểu hình : 12 kiểu genC) 4 kiểu hình : 12 kiểu genD) 4 kiểu hình : 8 kiểu genĐáp án CCâu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/8B) 1/4C) 1/2D) 1/16Đáp án ACâu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 0C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 37 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án Không có đáp ánCâu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội làtrội hoàn toàn.Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Kiểu gen của cây F1:A) AaBBB) aaBBC) AaBbD) AABBĐáp án CCâu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án aCâu 41 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án DCâu 42 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy chobiết:Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ:A) 1/4B) 1/16C) 1/2D) 1/8Đáp án BCâu 43 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hìnhhạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sửmỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài toán sinh học sinh vật bậc cao tập hợp đề thi sinh đề thi sinh đại học 2013 đề thi sinh học quốc giaTài liệu liên quan:
-
5 trang 19 0 0
-
Đề thi thử đại học năm 2014 môn: Sinh học - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội
13 trang 17 0 0 -
Đề thi thử đại học có đáp án môn: Sinh học - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 123)
5 trang 17 0 0 -
7 trang 14 0 0
-
5 trang 14 0 0
-
8 trang 13 0 0
-
Phương pháp giải một số dạng bài toán Sinh học cơ bản bằng máy tính cầm tay: Phần 1
118 trang 12 0 0 -
4 trang 12 0 0
-
7 trang 11 0 0
-
Các bài toán Sinh học trọng tâm và phương pháp giải nhanh
122 trang 11 0 0