SKKN: Khai thác mối quan hệ giữa hình học không gian và hình học phẳng trong giảng dạy toán ở THPT
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 823.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khai thác sự liên hệ giữa bài toán trong hình học phẳng với bài toán mở rộng trong không gian, để chúng ta có thể thấy được các tính chất, các cách chứng minh,… được mở rộng, được liên hệ với nhau một cách khá lôgic giúp cho việc dạy và học toán có hiệu quả hơn, kiểu tư duy này được áp dụng trong thực tế giảng dạy và học tập tùy theo yêu cầu của chương trình, của người học, người dạy mà ta lựa chọn bài tập phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SKKN: Khai thác mối quan hệ giữa hình học không gian và hình học phẳng trong giảng dạy toán ở THPT KHAITHÁCMỐIQUANHỆGIỮAHÌNHHỌCKHÔNGGIANVÀ HÌNHHỌCPHẲNGTRONGGIẢNGDẠYTOÁNỞTHPT ===================================A.ĐẶTVẤNĐỀ:Trongquátrìnhdạyvàhọctoán,đốivớihọcsinhphổthôngthườngchúngtaphảiphântích,phánđoáncáchướnggiảiquyếtbàitoán,liênhệgiữabàitoánđóvớicácbàitoánquenthuộc,đơngiảnhơnđể cóhướnggiảiquyếttươngtự,ngượclạiđốivớicáchọcsinhkhá,giỏichúngtalạicóthểtừmộtbàitoánđơngiảnđisâuphântích,mởrộng,pháttriểnthànhnhữngbàitoánmới.ĐặcbiệttrongchươngtrìnhhìnhhọcởTHPT,việckhaithácđượccácliênhệgiữakhônggianhaichiều(hìnhhọcphẳng:Tổnghợpvàtọađộ)vàkhônggianbachiều(hìnhhọckhônggian:Tổnghợpvàtọađộ)giúphọc sinhgiảiquyếtđượcnhiềuvấnđề toánhọcphùhợpvớinhiềuđốitượnghọcsinh,vớinhiềumứcđộkiếnthứckhácnhau,nộidungkiếnthứcnàyđượcxuấthiệnkhánhiềutrongcáckìthi:Khảosátchấtlượng,thiHọcsinhgiỏi cáccấp,thiHọcsinhgiỏiQuốcgia,....Việcsử dụngphươngphápgiảiđốivớimộtbàitoánhìnhhọcphẳngđể giảimộtbàitoánhìnhhọckhônggian tươngtự vàmở rộngmộtsố bàitoánphẳngsangbàitoántrongkhônggian mớisẽgiúphoạtđộnggiảngdạyvàhọctậpmônhìnhhọcđạthiệuquảcaohơn.B.MỘTSỐVÍDỤMINHHỌABàitoán1: Trênmặtphẳngtoạ độ xOychođiểmA(2;0),B(1;3).Tìmtoạ độ củađiểmMtrênđườngthẳng4x+y9=0saochokhoảngMA+MBnhỏnhất.Bàitoán1: ( x + 2) + ( y − 2 ) + ( z − 1) ,trongđóx,y,z 2 2 2 Cho S = x 2 + y 2 + z 2 +làcácsốthựcthayđổinhưngluônthoảmãn x + y + z − 3 = 0 .TìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcS.Nhậnxét1:Vớicáccáchnhìnkhácnhau,bàitoán1kháquenthuộcvớihọcsinhtừtiểuhọctrởlênvàcónhiềucáchgiải,tađểýcáchgiảibằnghìnhhọccóthểvậndụngvàokhônggianđểgiảibàitoán1nêntacóthểgiảibàitoán nàynhưsau:Giải :Tronghệ trụctoạ độ Đề Cácvuông góc Oxyz, xét các điểmO ( 0;0;0 ) , A ( −2;2;1) và mặt phẳng( P ) : x + y + z = 0 . Dễ thấy O và Anằmcùngphíavớinhauđốivới(P). 1GọiBlàđiểmđốixứngcủaOqua(P),VớimỗiđiểmM(x;y;z) (P)taluôncóMO=MBvàS=MO+MA AB(Khôngđổi).Dấu=xảyra M ITrongđóI=AB(đoạn) (P),khiđóSđạtgiátrịnhỏnhất.TìmtoạđộcủaB �2 7�tađượcB(2;2;2) AB = 17 .TìmtọađộđiểmItađược I � − ;2; � nênvới �5 5� �2 7�cặpgiátrị ( x; y; z ) = �− ;2; �tacóSđạtgiátrịnhỏnhấtlà Smin = 17 . �5 5�Bàitoán2: Cho x 2 + y 2 + 2 x − 2 y + 1 = 0 và z 2 + t 2 − 6 z + 4t + 11 = 0 với x,y,z,t làcácsốthựcthayđổi.TìmMax,mincủabiểuthức S = ( x − t ) + ( y − z ) . 2 2Bàitoán2: Cho x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z + 4 = 0 ; a 2 + b 2 + c 2 + 2b − 2c − 1 = 0 ,trongđóx,y,z,a,b,clàcácsốthựcthayđổi.TìmMax,mincủabiểuthức S = ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) . 2 2 2Nhậnxét2:Vớicáchnhìnnhậnbàitoán2dướigócđộ hìnhhọctacóSlàbìnhphươngkhoảngcáchgiữahaiđiểm M(x;y)và N(t;z)khi M,N thayđổitrênhaiđườngtròncố định,tacócáchnhìnnhậnbàitoán2dướigócđộtươngtựnêncóthểđưalờigiảicủabàitoán2nhưsau:Giải:TronghệtrụctoạđộĐềCácvuônggócOxyzxétcácmặtcầu(I;R)và(J;r)cótâmI(1;1;2), R = 2 vàJ(0;1;1), r = 3 .( I ; R ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2 x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z + 4 = 0 (I) 2 2 2( J ; r ) : x 2 + ( y + 1) + ( z − 1) = 3 � x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 1 = 0 2 2 (J)Từgiảthiếttacó M ( x; y; z ) ( I ) , , N ( a; b; c ) ( J ) .Dễthấy S = MN 2 , d = IJ = 12 + 22 + 32 = 14 > R + r = 2 + 3 nên2mặtcầutrênngoàinhau SđạtMax,min MNđạtMax,min.KhiMthayđổitrên(I),Nthayđổitrên(J)thì: 2 ( ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SKKN: Khai thác mối quan hệ giữa hình học không gian và hình học phẳng trong giảng dạy toán ở THPT KHAITHÁCMỐIQUANHỆGIỮAHÌNHHỌCKHÔNGGIANVÀ HÌNHHỌCPHẲNGTRONGGIẢNGDẠYTOÁNỞTHPT ===================================A.ĐẶTVẤNĐỀ:Trongquátrìnhdạyvàhọctoán,đốivớihọcsinhphổthôngthườngchúngtaphảiphântích,phánđoáncáchướnggiảiquyếtbàitoán,liênhệgiữabàitoánđóvớicácbàitoánquenthuộc,đơngiảnhơnđể cóhướnggiảiquyếttươngtự,ngượclạiđốivớicáchọcsinhkhá,giỏichúngtalạicóthểtừmộtbàitoánđơngiảnđisâuphântích,mởrộng,pháttriểnthànhnhữngbàitoánmới.ĐặcbiệttrongchươngtrìnhhìnhhọcởTHPT,việckhaithácđượccácliênhệgiữakhônggianhaichiều(hìnhhọcphẳng:Tổnghợpvàtọađộ)vàkhônggianbachiều(hìnhhọckhônggian:Tổnghợpvàtọađộ)giúphọc sinhgiảiquyếtđượcnhiềuvấnđề toánhọcphùhợpvớinhiềuđốitượnghọcsinh,vớinhiềumứcđộkiếnthứckhácnhau,nộidungkiếnthứcnàyđượcxuấthiệnkhánhiềutrongcáckìthi:Khảosátchấtlượng,thiHọcsinhgiỏi cáccấp,thiHọcsinhgiỏiQuốcgia,....Việcsử dụngphươngphápgiảiđốivớimộtbàitoánhìnhhọcphẳngđể giảimộtbàitoánhìnhhọckhônggian tươngtự vàmở rộngmộtsố bàitoánphẳngsangbàitoántrongkhônggian mớisẽgiúphoạtđộnggiảngdạyvàhọctậpmônhìnhhọcđạthiệuquảcaohơn.B.MỘTSỐVÍDỤMINHHỌABàitoán1: Trênmặtphẳngtoạ độ xOychođiểmA(2;0),B(1;3).Tìmtoạ độ củađiểmMtrênđườngthẳng4x+y9=0saochokhoảngMA+MBnhỏnhất.Bàitoán1: ( x + 2) + ( y − 2 ) + ( z − 1) ,trongđóx,y,z 2 2 2 Cho S = x 2 + y 2 + z 2 +làcácsốthựcthayđổinhưngluônthoảmãn x + y + z − 3 = 0 .TìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcS.Nhậnxét1:Vớicáccáchnhìnkhácnhau,bàitoán1kháquenthuộcvớihọcsinhtừtiểuhọctrởlênvàcónhiềucáchgiải,tađểýcáchgiảibằnghìnhhọccóthểvậndụngvàokhônggianđểgiảibàitoán1nêntacóthểgiảibàitoán nàynhưsau:Giải :Tronghệ trụctoạ độ Đề Cácvuông góc Oxyz, xét các điểmO ( 0;0;0 ) , A ( −2;2;1) và mặt phẳng( P ) : x + y + z = 0 . Dễ thấy O và Anằmcùngphíavớinhauđốivới(P). 1GọiBlàđiểmđốixứngcủaOqua(P),VớimỗiđiểmM(x;y;z) (P)taluôncóMO=MBvàS=MO+MA AB(Khôngđổi).Dấu=xảyra M ITrongđóI=AB(đoạn) (P),khiđóSđạtgiátrịnhỏnhất.TìmtoạđộcủaB �2 7�tađượcB(2;2;2) AB = 17 .TìmtọađộđiểmItađược I � − ;2; � nênvới �5 5� �2 7�cặpgiátrị ( x; y; z ) = �− ;2; �tacóSđạtgiátrịnhỏnhấtlà Smin = 17 . �5 5�Bàitoán2: Cho x 2 + y 2 + 2 x − 2 y + 1 = 0 và z 2 + t 2 − 6 z + 4t + 11 = 0 với x,y,z,t làcácsốthựcthayđổi.TìmMax,mincủabiểuthức S = ( x − t ) + ( y − z ) . 2 2Bàitoán2: Cho x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z + 4 = 0 ; a 2 + b 2 + c 2 + 2b − 2c − 1 = 0 ,trongđóx,y,z,a,b,clàcácsốthựcthayđổi.TìmMax,mincủabiểuthức S = ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) . 2 2 2Nhậnxét2:Vớicáchnhìnnhậnbàitoán2dướigócđộ hìnhhọctacóSlàbìnhphươngkhoảngcáchgiữahaiđiểm M(x;y)và N(t;z)khi M,N thayđổitrênhaiđườngtròncố định,tacócáchnhìnnhậnbàitoán2dướigócđộtươngtựnêncóthểđưalờigiảicủabàitoán2nhưsau:Giải:TronghệtrụctoạđộĐềCácvuônggócOxyzxétcácmặtcầu(I;R)và(J;r)cótâmI(1;1;2), R = 2 vàJ(0;1;1), r = 3 .( I ; R ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 2 x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z + 4 = 0 (I) 2 2 2( J ; r ) : x 2 + ( y + 1) + ( z − 1) = 3 � x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 1 = 0 2 2 (J)Từgiảthiếttacó M ( x; y; z ) ( I ) , , N ( a; b; c ) ( J ) .Dễthấy S = MN 2 , d = IJ = 12 + 22 + 32 = 14 > R + r = 2 + 3 nên2mặtcầutrênngoàinhau SđạtMax,min MNđạtMax,min.KhiMthayđổitrên(I),Nthayđổitrên(J)thì: 2 ( ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp học tập Phương pháp dạy học Kỹ năng dạy học Đổi mới phương pháp dạy học Hình học không gian Hình học phẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Vận dụng giáo dục STEM trong dạy học môn Khoa học lớp 5
18 trang 1997 20 0 -
47 trang 917 6 0
-
65 trang 746 9 0
-
7 trang 585 7 0
-
16 trang 524 3 0
-
26 trang 475 0 0
-
23 trang 472 0 0
-
29 trang 470 0 0
-
37 trang 470 0 0
-
65 trang 456 3 0