Danh mục

SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - MẠNG MÁY TÍNH

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các lợi ích của mạng máy tínhMột số ứng dụngKhái niệm Computer Network hay Network System. Liên kết nhiều máy tính lại với nhau nhằm:Trao đổi thông tin Chia sẻ tài nguyên phần cứng, phần mềm. Tạo điều kiện làm việc theo hình thức kết hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - MẠNG MÁY TÍNHTrường Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Công nghệ thông tinBộ môn Tin học cơ sở A TIN HỌC CƠ SỞ Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH 1 & Nội dungVC BB 1 Khái niệm mạng máy tính 2 Phân loại 3 Các lợi ích của mạng máy tính 4 Một số ứng dụng 2 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Khái niệm mạng máy tínhVC BB  Khái niệm  Computer Network hay Network System.  Liên kết nhiều máy tính lại với nhau nhằm: • Trao đổi thông tin • Chia sẻ tài nguyên phần cứng, phần mềm. • Tạo điều kiện làm việc theo hình thức kết hợp.  Các thành phần  Các thiết bị đầu cuối (end system).  Môi trường truyền (media).  Giao thức (protocol). 3 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Phân loại theo quy môVC BB  Mạng cục bộ - LAN (Local Area Network)  Mạng tư nhân trong một tòa nhà, một khu vực (trường học, cơ quan).  Phạm vi từ vài mét đến 1 km.  Một đường dây cáp (cable) nối tất cả máy.  Tốc độ truyền: 10 Mbps, 100 Mbps, 1 Gbps, gần đây là 10 Gbps.  Kiến trúc mạng thông dụng: mạng bus (tuyến tính) và mạng vòng. 4 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Kiến trúc mạng LANVC BB Mạng tuyến tính Mạng vòng 5 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Phân loại theo quy môVC BB  Mạng đô thị - MAN (Meropolitan Area Network)  Lớn hơn LAN, nhóm các văn phòng gần nhau trong phạm vi vài km.  Tối đa hai dây cáp nối.  Không dùng kỹ thuật nối chuyển.  Hỗ trợ vận chuyển dữ liệu và đàm thoại, truyền hình. Có thể dùng cáp quang (fiber optical) để truyền tín hiệu.  Tốc độ hiện nay đạt đến 10 Gbps. 6 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Kiến trúc mạng MANVC BB Bus A A 1 2 3 n B Bus B 7 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Phân loại theo quy môVC BB  Mạng diện rộng – WAN (Wide Area Network)  Dùng trong vùng địa lý lớn như quốc gia, châu lục.  Phạm vi vài trăm đến vài ngàn km. 8 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Kiến trúc mạng WANVC BB B A C D F E 9 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Lợi ích của mạng máy tínhVC BB  Trong các tổ chức  Chia sẻ tài nguyên.  Độ tin cậy và an toàn của thông tin cao hơn.  Tiết kiệm.  Cho nhiều người  Cung cấp thông tin từ xa giữa các cá nhân.  Liên lạc trực tiếp và riêng tư giữa các cá nhân  Phương tiên giải trí chung: trò chơi, chia sẻ phim ảnh qua mạng. 10 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương & Một số ứng dụng của mạngVC BB  Thư tín điện tử (email)  Chuyển phát nhanh chóng, không phụ thuộc vị trí, sao lưu và hiệu chỉnh dễ dàng.  Tham chiếu từ xa (e-conference, chat…)  Đối thoại từ xa, chủ động về thời gian.  Các ứng dụng khác  Thông báo, quảng cáo điện tử.  Thương mại điện tử.  Truyền thông multimedia. … ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: