Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 19

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.95 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 19, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 19 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 19 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; P= 31; S = 32; Cl= 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Mg=24; Zn = 65; Ag= 108; Ba =137; Br =80; He=4;Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được sốmol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợpM lần lượt là A. 50% và 50%. B. 35% và 65%. C. 20% và 80%. D. 75% và 25%.Câu 2: Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạothành và khối lượng tương ứng là : A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gamNa3PO4. C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gamNa3PO4.Câu 3: Cho các phản ứng : 0 (a)HBr + C2H5OH  t  (b) C2H4 + Br2 → (c) C2H4 + HBr → (d) askt (1:1mol)C2H6 + Br2  . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4 B. 2. C. 3 D. 1Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách. A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. cho F2 đẩy Cl2 rakhỏi dung dịch NaCl C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịchNaCl có màng ngăn.Câu 5: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉdùng nước và CO2 thì có thể phân biệt được mấy chất. A. 4 chất B. Không chất nào C. Cả 5 chất D. 3 chấtCâu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết: A. cộng hoá trị phân cực. B. ion. C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3),(4).Câu 8: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dungdịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho toàn bộ kết tủa này vào dung dịch HCldư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 55,2 gam B. 41,69 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gamCâu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: A. propan-2-ol. B. xiclopropan. C. propan-1-ol. D. cumenCâu 11: Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịchBa(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịchBa(OH)2 đã dùng là A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M.Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điệncủa các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. R < M < X < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < R

Tài liệu được xem nhiều: