Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 9

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.66 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 9 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag =108; Ba = 137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đếnphản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốtcháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôitrong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là: A. C2H6và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12Câu 2: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịchFe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịchX. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05Câu 3: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z(Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dungdịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D.HCl và NaCl.Câu 4: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1MCâu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấykết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5.B. 6. C. 8 . D. 7.Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancoletylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4C. 5 D. 6Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2);C6H5ONa(3). pH của các dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D.(3), (2), (1).Câu 8: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO 4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này làH %. Cho toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO 3 dư trong NH3thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là:A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7%Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH.Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặtkhác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 vày mol H2O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2,12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồngphân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là: A. 2. B. 4.C. 3. D. 5.Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được vớiNaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 12: Cho các phản ứng: Cho các quá trình sau: (1) Al → AlO2-; (2) MnO4- → MnO2; (3) RCHO → RCOO-; (4) C2H4 → C2H4(OH)2; (5) NH3 → NH4+; (6) FeS2 → SO2. Xác định sự oxi hóa và sự khử. A. Sự oxi hóa (3), (4), (6), sự khử (1), (5) B. Sự oxi hóa (1), (3), (5), sự khử (4),(6) C. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2), (5) D. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử(2)Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50%theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc).Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa.Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.Câu 14: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen;1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuấtmonoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O  Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khíH2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 17: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y.Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng củaPCl3 trong X là: A. 26,96% B. 12,125% C. 8,08% D. 30,31%Câu 18: Khi điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) một dung dịch có chứa cáccation Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ cho tới khi khí bắt đầu thoát ra tại cả hai điện cực, thì thứ tựcác ion bị khử ở catot lần lượt là A. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D ...

Tài liệu được xem nhiều: