Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 40

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.60 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trạicau đề 40, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 40 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 40 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro(về khối lượng). Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37Câu 2: Thêm 500 ml dd NaOH 1M vào 150 ml dd H3PO4 2M. Muối tạo thành và khốilượng tương ứng là : A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gamNa3PO4. C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gamNa3PO4.Câu 3: Một hh X gồm CH3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4gam hh X t/d với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn25,4 gam hh X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là A. ,25 B.  C. ,4 D. ,2Câu 4: Khí Cl2 t/d được với những chất nào sau đây: (1) khí H2S; (2) dd FeCl2; (3)nước Brom; (4) dd FeCl3; (5) dd KOH. A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (3), (5)Câu 5: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dd chứa đồng thời a mol H2SO4 và bmol HCl, sau pứ hoàn toàn thu được dd chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m.Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6aCâu 6: Cho các chất sau: N2, KMnO4, FeO, NaNO2, SO2, FeSO4, Cl2, NH3. Số chất vừathể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 tia lua dienCâu 7: Cho pt hoá học: N2 (k) + O2(k) 2NO (k); H > 0Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá họctrên? A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và xúc tácD. Áp suất và nhiệt độCâu 8: Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dd Ba(OH)2 thìlượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dd Ba(OH)2 đã dùng là A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0M.Câu 9: Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2, FeI2, FeS, FeS2, Fe(OH)2.Có bao nhiêu chất khi t/d với dd H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO2)có số mol bằng ½ số mol của chất đó? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 10: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH;H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3,CuSO4, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), MgCl2, AlCl3. Số trường hợp pứ tạo muối Fe(II)là: A. 4 B. 6 C. 5D. 3Câu 12: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suấtđiện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt là: A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hh khí Cl2 và O2. B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hh khíCl2 và O2. C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hh khí Cl2 và O2. D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hh khíCl2 và O2.Câu 13: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dd NaOH15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử pứ xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mgKOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo): A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D.5,98 kgCâu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hh gồm MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO. Saukhi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được hh chất rắn X. Cho dd NaOH dư vào X thu đượcphần không tan Y. Phần không tan Y là: A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al2O3, Fe, Cu C. Mg, Fe, CuD. MgO, Al, Fe, CuCâu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấpthụ hết X vào 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dd Y và 32,55 gamkết tủa. Cho dd NaOH vào dd Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là: A. 30 gam B. 27 gam C. 24 gam D. 36gam Câu 16: Cho hh gồm Fe và Cu t/d với các hóa chất sau: (1) dd HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dd NaOH; (4) dd H2SO4 đặc, nguội; (5) dd FeCl3. Số hóa chất chỉ t/d với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4Câu 17: Cho 200 ml dd KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dd H2SO4 0,3M vàAl2(SO4)3 0,3M. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D.12,44 gamCâu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá 0 X1  Ca(OH Y   900  CO2  + … ...

Tài liệu được xem nhiều: