Sử dụng đào hàm cấp hai giải một số các phương trình, hệ phương trình
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 425.68 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu sử dụng đào hàm cấp hai giải một số các phương trình, hệ phương trình, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sử dụng đào hàm cấp hai giải một số các phương trình, hệ phương trình TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG BÌNH TỔ TOÁNSỬ DỤNG ĐẠO HÀM CẤP HAI GIẢI MỘT SỐCÁC PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH gv: TRẦN XUÂN BANG Đồng Hới, tháng 4 năm 2012 1 SỬ DỤNG ĐẠO HÀM CẤP HAI GIẢI MỘT SỐ CÁC PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNHI. Đặt vấn đề.Trong đề Dự bị thi vào Đại học năm 2007 khối A, có bài toán dưới đây:Bài toán 1. y x e 2007 y2 1Chứng minh rằng hệ phương trình có đúng 2 x e 2007 y x2 1 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.Giải. x 1 x 1Điều kiện của hệ nhưng x > 0, y > 0 suy ra x > 1, y > 1. y 1 y 1T a sẽ chứng minh hệ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x > 1, y > 1. Trước hết ta chứng minh từ hệ phương trình đã cho suy ra x = y.Cách 1.Xét các hàm số:f(t) = et , t > 1 f (t) > 0, t > 1và f tăng trên (1; ). t 1 , t 1 g/ (t) gt 0, t 1 giảm trên (1; ). 3 2 t 1 2 (t 1) 2Như thế, f tăng trên và g giảm trên (1; ). f x g y 2007 Hệ phương trình (1) f(x) + g(y) = f(y) + g(x) (1) f y g x 2007 Nếu x > y f(x) > f(y) g(y) < g(x) ( do(1) ) y > x ( do g giảm ) vô lý.Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý.Vậy, ta có x = y.Cách 2. x yTừ hệ phương trình đã cho suy ra ex ey (2) x2 1 y2 1 tXét hàm số F(t) et , t 1 . Ta có : 2 t 1 2 t t2 1 t 1 t 2 1 et F (t) e t 0, t 1 . 2 t 1 (t 1) t 2 1 2Suy ra, F đồng biến, liên tục trên (1; ).(2) f ( x ) f ( y ) x y . Hệ phương trình đã cho tương đương: x x e 2007 0 (*) x2 1 x y xXét hàm số h(x) = ex 2 2007 , x > 1. x 1 3 1 Khi x > 1 h x ex ex x 2 1 2 3 x2 1 2 5 32 3x x 1 2 .2x e x h x e x 0 5 2 x 1 2 2Đến đây, có một số lời giải như sau:Lời giải 1. Đồ thị hàm số lõm, và hàm số nhận giá trị âm: 2 f 2 e2 2012 0 3Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm x1 > 1, x2 > 1.Vậy hệ phương trình đã ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sử dụng đào hàm cấp hai giải một số các phương trình, hệ phương trình TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG BÌNH TỔ TOÁNSỬ DỤNG ĐẠO HÀM CẤP HAI GIẢI MỘT SỐCÁC PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH gv: TRẦN XUÂN BANG Đồng Hới, tháng 4 năm 2012 1 SỬ DỤNG ĐẠO HÀM CẤP HAI GIẢI MỘT SỐ CÁC PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNHI. Đặt vấn đề.Trong đề Dự bị thi vào Đại học năm 2007 khối A, có bài toán dưới đây:Bài toán 1. y x e 2007 y2 1Chứng minh rằng hệ phương trình có đúng 2 x e 2007 y x2 1 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.Giải. x 1 x 1Điều kiện của hệ nhưng x > 0, y > 0 suy ra x > 1, y > 1. y 1 y 1T a sẽ chứng minh hệ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x > 1, y > 1. Trước hết ta chứng minh từ hệ phương trình đã cho suy ra x = y.Cách 1.Xét các hàm số:f(t) = et , t > 1 f (t) > 0, t > 1và f tăng trên (1; ). t 1 , t 1 g/ (t) gt 0, t 1 giảm trên (1; ). 3 2 t 1 2 (t 1) 2Như thế, f tăng trên và g giảm trên (1; ). f x g y 2007 Hệ phương trình (1) f(x) + g(y) = f(y) + g(x) (1) f y g x 2007 Nếu x > y f(x) > f(y) g(y) < g(x) ( do(1) ) y > x ( do g giảm ) vô lý.Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý.Vậy, ta có x = y.Cách 2. x yTừ hệ phương trình đã cho suy ra ex ey (2) x2 1 y2 1 tXét hàm số F(t) et , t 1 . Ta có : 2 t 1 2 t t2 1 t 1 t 2 1 et F (t) e t 0, t 1 . 2 t 1 (t 1) t 2 1 2Suy ra, F đồng biến, liên tục trên (1; ).(2) f ( x ) f ( y ) x y . Hệ phương trình đã cho tương đương: x x e 2007 0 (*) x2 1 x y xXét hàm số h(x) = ex 2 2007 , x > 1. x 1 3 1 Khi x > 1 h x ex ex x 2 1 2 3 x2 1 2 5 32 3x x 1 2 .2x e x h x e x 0 5 2 x 1 2 2Đến đây, có một số lời giải như sau:Lời giải 1. Đồ thị hàm số lõm, và hàm số nhận giá trị âm: 2 f 2 e2 2012 0 3Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm x1 > 1, x2 > 1.Vậy hệ phương trình đã ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đạo hàm tóan học toán đại số phương pháp giải toán cách giải nhanh toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 93 0 0 -
24 trang 45 0 0
-
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 44 0 0 -
20 trang 44 0 0
-
70 trang 39 0 0
-
31 trang 38 1 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
21 trang 33 0 0
-
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0