Danh mục

Sự khác biệt trong cách thức khen giữa các giới trong tiếng Anh qua bộ phim truyền hình Mỹ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.23 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết phân tích sự khác biệt trong cách thức khen giữa các giới về mức độ thường xuyên khen ngợi, chủ đề khen ngợi và mục đích khen ngợi. Nghiên cứu tập trung phân tích lời khen chân thành giữa 18 nhân vật trong 10 tập đầu tiên của phần 1 bộ phiêm truyền hình Mỹ "Ugly Betty".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự khác biệt trong cách thức khen giữa các giới trong tiếng Anh qua bộ phim truyền hình MỹNGdNNGf&BdlSdNGS6 12 (242)-2015sy* KHAC BI$T TRONG CACH THUC KHENG I C A C A C Gldl TRONG TEENG ANHQUA B O P H I M TRUYEN HINH MY «UGLY BETTYGENDER-BASED DIFFERENCES IN COMPLIMENTSIN THE AMERICAN COMEDY TV-SERIBS UGLY BETTYB t l THJ A N H NGQC(ThS; Dfi hfc Ngo«i ngfi-, DHQG H i N$i)Abstrmct: This study examines the differences in compliment behavior in American Englislibetween males and females. The data were collected from the ten episodes in the firet season ofthe American Comedy TV-series Ugly Betty. The analysis of 167 compliment exchangesshowed that there were significant differences between males and females in complimentfrequency, topics and hmctions.Key words: compliment; gender.l.B^tvindekhen, ldi khen cua mdt nhdm ngudi. PhuongTrong so cic hdnh dpng n6i, hdnh d$ng phdp dupc sd dyng tiong nghidn ciiu ndy baokhen dlr^ nghiSn cthi nhieu bdi n6 thudng gim phuong phdp djnh lupng vd djnh tfnh. s6xuy€n dugrc si!r dyng, nhu m$t ci!ra s6 mik qua lidu dupc xd 11 bing phin m^m Stata 10 vidd chl^g ta c6 die thiy nhQng gid trj trong 2x2 Chi-square. Nhftng k ^ qud nhd hon O.OSmOt n^n vin h6a cv die. Hdnh d$ng khen (pc luu ^. Dd Id If do chiing tdi ngudi cd mjlt t^ii thdi di&n ndi vd ngudi vdngti^n hdnh nghi6n curu ve s khdc bi$t trongm$t.cdch thlic khen giOa cdc gidi trong h$i tho^iKit qud cho thiy cd hai gidi cd xu hudngtiing Anh thong qua b$ phhn ttuyai hhih MyUgly Betty. Nhdn v|t trong b0 phim truydn khen nhftng ngudi cd mjlt, bdi vl myc dfch ciiaIdikhen Id di thi hidn svr tdn trpng dii vdihlnh khdng phdi Id ngudi th c, nhung cdc diSnvi6n dugc Ivra chpn (K phi hpp vdi ngudi thvrc ngudi nghe vd ngudi ndi cung muin nh$ntrong cudc song hdng ngdy. NhQng g^ cd thS dupc phdn hii, trong khi nhftng ngudi khdngdupc gid djnh Id dQ li$u sS triing vdi ngdn ngQ cd mft khdng thi dua ra phdn hii.So vdi nam gidi, nft gidi thudng khenddi thudng.NghiSn cthi ndy di^u tra svr khdc bi^ trong nhQng ngudi vfag mft nhiiu hon (30,68% socdch thtrc khen gifta cdc gidi v^ mtrc dd vdi 12.66%, p = 0,005). Diiu ndy cd thi dupcthudng xuyen khen ngpi, chti dS khen ngpi vd gidi difch*bdi vi nam gidi (M) quyin lyc honmyc dfch khen ngpi. N ^ d n cthi t|ip trung nft gidi (F), hp thudng s i dyng hdnh ddng diiuphdn tich ldi khen chdn thdnh giQa 18 nhdn v$t khiin di bdy td cdm xic cia mlnh (Coates,(9 nam vd 9 nQ) trong 10 t$p diu tidn ciia phin 2004), hdnh ddng giip hp nh|in dupc nhiiu hii1 bd phim truyln hhih My Ugly Betty. Mdt ddp hon. Trong khi dd dii vdi phy nQ, ddi khis6 ldi khen khdng nSm trong ph^m vi nghidn khen chl di thi hidn cdm xic cia hp, vd khdngcihi: ldi khen dja danh ho$c v$t th^ khdng nhit thiit cin phdi nhfn dupc bit kl phdn ingthudc sd hQu cila ngudi ndi, ldi ngudi ndi tvr ndo.S^ 12 (242V2015NGdN N G f& Bin17S6NGM i c dd thudng xuvdn cia hdnh dpng khendupc nhhi rd hon t i bdn khfa c»nh:Bing 1: Ting si ldi Ithen trong 10 IfpphimF-fF-mM-mM-f4722Si41(13.17(28.1457(24.55%) %)(34.13%)%)Tdng 167S i lidu d bdng 1 vd bdng 2 cho thiy nQ gidikhen nhiiu hon nam gidi; tuy nhidn, sy khdcbidt tuong dii nhd (x2 = 0.9701, p > 0.05),52.69% so vdi 47.31%. Diiu ddng chu ^ litnrdng hpp nam gidi khen nhau xdy ra It nhit,chi 13.17%.Kit qud cGng cho thiy cd svr khdc bidt ddngki giQa gidi tfah cia ngudi dupc khen (x2 =20.1317. p < 0.001). NQ gidi nhfn dupc nhiiusildi khen hon rit nhiiu so vdi nam gidiX2 = 20.7824, p = 0.000Bing 2: Si lufmg ldi khen giita cie gidl (62.28% so vdi 37.73%). Hon nQa, nam gidikhen phy nft nhiiu hon khen nam gidi khdcnaeimNam gidi(X2 = 20.3103, p < 0.001).Gidi Unh ciia88/16779/167Z2. Chi 1^ khenngirdi Idien(52.69%) (47.31%)Nghidn cim chia chi di khen thdnh 4 nhdmb. Gidi tinh c i a 104/16763/167dvratheo nghidn cthi cua Herbert (1998): ngo^ingudi dmrc lihen(62.28%) (37.72%)hfah, vft sd hfhi, thdnh tfch/kl ndng/khd ndng,X2 = 0.9701,p = 0.325v i phim chit Nhftng chu di khdng thupc 4Tfl = 2Q.nn,p = 0.000nhdm trdn dupc xip vio nhdm Khdc.Bing 3: Sff tutmg tic giia chudi khen vi gidt ttnh cia n^irdi tham gia .ehidtGidi^TingF-fF-mM-mM-fSilugng913 (13.64)Ngofi hlnh15 (26.32)2816.77%(19.15)(2.44)752 (4.88)2 (9.09)Vftsdhlhi169.58%(14.89)(8.77)Thinhtich/kl 2224(58.54) 16(72.73) 31 (54.39)9355.69%(46.81)Ding/khi nfing453 (7.32)012Fhim chit7.19%(8.51)(8.77)5111(26.83)1810.78%Khic(10.64)(4.55)(17.54)47412257167Tim*Mdt sd hdng khdng ai tdng 100% do ldm trdn/ Phdn trdm bieu thi trong ngoilc dentBdng 3 cho thiy dii vdi cd hai gidi, thdnhMdt yiu ti khic gdp phin vdo svr khdc bidttfch/ kl ndng/khd ning Id chi di dupc ua ddng ki giQa cdc gidi dd Id nam gidi khen vdchudng nhit (55.69%); xip sau dd Id ngoji nhfn ldi khen vi ngo^i hlnh.hinh (16.77%). Kit qud niy khdc vdi nghidnBing 4: IM khen vk ngogi hlnhciu cia Her ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: