Sự thể hiện của tình thái hóa qua phụ ngữ tình thái trong các bài phát biểu bằng tiếng Anh tại lễ tốt nghiệp: Phân tích theo quan điểm ngữ pháp chức năng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 205.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu tập trung làm rõ vấn đề tình thái hóa được thể hiện như thế nào thông qua các phụ ngữ tình thái trong năm bài phát biểu của các diễn giả nói tiếng Anh dựa trên quan điểm ngữ pháp chức năng hệ thống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự thể hiện của tình thái hóa qua phụ ngữ tình thái trong các bài phát biểu bằng tiếng Anh tại lễ tốt nghiệp: Phân tích theo quan điểm ngữ pháp chức năng S6 12 (242)-2015 NG6N NGC & D6I S6NG 31 svr THE HBgN CUA TINH THAI HOA QUA PHV NGf TINH T H A I TRONG CAC BAI P H A T B I E U B A N G T I E N G A N H TJ^l L £ TOT NGHIEP: PHAN TICH THEO QUAN DifeM N G C P H A P CHUC NANG REALIZATION OF MODALIZATION THROUGH MODAL ADJUNCTS IN ENGLISH COMMENCEMENT ADDRESSES: A SYSTEMIC FUNCTIONAL ANALYSIS TRlTONG x m A N H (Ths; Dfi hQC Ngo^i ngfr, B H Q G Hft N$i) Abstract: M. A. K. Hallidays Systemic Functional Grammar theoiy of modality is used to investigate the realization of modalization by using modal adjuncts in live English commencement addresses. Modalization is realized through ten categories of modal adjuncts. Among them, usuality. Intensity, and time adjuncts are employed most frequently in the chosen speeches. Key words: modalization; modal adjunct; systemic fimctional grammar. 1. DSn nh$p NgQ- phdp chite nfing h$ th6ng (Systemic functional grammar) ducc gidi thi$u iln diu t^i Anh nfim 1958 vd sau dd tfii l)c nfim 1994 bdi Michael Alexander Kirkwood Halliday (M. A. K. Halliday). LI thuydt ngtt phdp chlic nfing h$ th6ng nghi€n curu ngdn ng& trong m$t m ^ g ludri h$ th6ng md ^ nghTa du^c t^o ra didng qua sv nhfhig s}f l^a chpn c6 li6n h$ ch$t chg vdi nhau. Thu§t ngtt chiic nSng dimg dk ndi den quan dilm c&a Halliday vh v i ^ ^ nghTa cua ngdn ngtt chOra d^ng ba thdnh phm siSu chfic nflng Id: y nghTia tu tirdng (ideational), ngdn bdn (textual), vd lt€n nhin (interpersonal). Trong so ba thdnh phin trgn, si6u chute nfing liSn nhdn Id sy thl hl^n ciia vi$c lya chpn cdc cdng cy ngtt phdp cOa ngudi ndi nhim tfto ra cdc m6i quan h$ gitta ngabi ndi vd ngudi nghe. Sy v|in dyng t^t si£u chiic nfing ndy ciia ngdn ngQ s6 t^o ra cho ngdn bdn cd dupc hi$u qud tfch cyc trong vi^c thi^t l$p m6i quan h$ li€n nhdn phiic tfip vd da d^ng giOB ngudi t ^ ra ngdn bdn vd ngirdi t i ^ nh|b ngdn bdn. Cdng cy ngD phdp t^o ra m6i li6n nhdn dd c6 the phong phfi song mdt trong nhthig cdng cy hi^u qud nhit phdi ke den Id tinh th&i (modali^) ndi chung hay tinh thdi hda (modalization) ndi rieng. Vdi mong mu6n tim hlku vh si8u chite nfing li€n nhdn, tdc gjd cfia bdi bdo dfi nghiSn cfhi ve sy the hi$n ciia tlnh t h ^ thdng qua cdc phy ngQ tinh thdi trong nfim bdl phdt bilu t^i cdc le tot nghiap ciia cdc diln gid ndi tilng Anh n6i tilng Id Steve Jobs (200S), Bill Gates (2007), Barbara Kingsolver (2008), J. K. Rowling (2008) vd Barack Obama (2009). Nhfhig bdl phdt bilu ndy dupc lya chpn Id do chfing diu dk dirpc hudng fing rdt ni^rtfi mi bdi cdc sinh vi€n t9i cdc trudng d^i hpc md cdc diln gid du^c mdi tdi phdt bieu. Gdp phin tao nia sy thdnh cdng cho cdc bdi phdt bilu ay hin phdi do cdch sii dyng ngdn ngCt vd ciing khto lto vd linh hofit ciia cdc diln gid. Chfnh cdng cy ngdn ngtt md hp lya chpn d3 tfio ra spi dfiy vd Hjjlh g ^ kit hp vdi ngirdi nghe. Theo quan dilm ciia tdc gid bdi vilt ndy thl spi dfiy ay dirpc t ^ ra chfnh bdi m6i liSn h$ lidn nhfin vd quan trpng Id dupc thl hi$n qua tlnh thdi hda. Nghign cfiu ndy tfip trung trd ldi cfiu hdi: tinh thdi hda dugc the hi$n nhu thl ndo thdng qua cdc phy ngO* tinh thdi trong nfim bdi phdt bilu ciia cdc diln gid ndi tilng Anh dya tr6n quan diln! ngft phdp chiic nfing h$ th6ng? 2. M$t v&i khdi nifm quan ylu Zl. nnh thdt vd fSn/r thdl Ma 32 N G 6 N N G C & Bin S6NG S 6 12 (242)-2015 Trudc hit cln phdi chi ra ring khdi ni$m chiing the hi^n. Phfim trit -y nghTa diu li£n tinh thdi (modali^) vd tinh thdi hda quan den phdn dodn (proposition) vfi cdi sau (modalization) theo quan dilm ciia M.A.K li€n quan din khiln n ^ i (proposal). Khi ho^ Halliday Id cdc khdi n i ^ khdc nhau. Hai thu$t d$ng giao tilp hudng tdi Id de trao dhi thdng ngU tieng Vi^t dupc dCUig d dfiy cung nhu tin thl cu thl hi^n hlnh thiic m$t phdn dodn. nhilu thu$t ngft khdc nhu phy i ^ tinh thdi, Cdn khi ho^t d$ng giao tilp hudng tdi Id de tdc tli tlnh thdi hitu dinh,... dupc tdc gid bdi nghi ho$c ydu clu tfic Id khi dd m$t hdnh d$ng vilt tham khdo bdn djch ciia Hodng Vfin Vfin. ndo dd cln phdi dupc thyc hi^n thl cfi thl hi$n Theo Halliday (1994). tbih thdi Id ddnh gid hlnh thlic m^t khiln ngh}. ciia ngudi ndi v l cdc khd nfing ho$c sy bfit Tlnh thdi hda phfin dnh ddnh gid cda ngtrfri bu$c trong dieu md anh ta ndi. l l n h thdi thl ndi din khd nfing xdy ra ciia cfic phdn dodn. hi^n nhftng sy lya chpn trong ngdn ngft vd Halliday (1994) tilp tyc phfin tdch tlnh diii nhttng lya chpn ay nim ^ t t a hai cyc cd vd hda thdnh hai miic d$ khdc nhau Id: cdc m ^ Ididng. Chiing bao g6m todn bO cdc mure dp d$ xfic suit (cd till/ rit c6 till/ chfic chin) i trung gian nim gi&a hai cyc ly. cic miic dO thudng xuydn (thinh thodng/ Trong ngft phdp chiic nfing h$ th6ng, tinh thudng thudng/ ludn ludn). Cdc miic d$ xdc thdi (modality) dupc chia ra thdnh tlnh thdi suit tuong duong vdi cd (khfing djnh) ho$c hda ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự thể hiện của tình thái hóa qua phụ ngữ tình thái trong các bài phát biểu bằng tiếng Anh tại lễ tốt nghiệp: Phân tích theo quan điểm ngữ pháp chức năng S6 12 (242)-2015 NG6N NGC & D6I S6NG 31 svr THE HBgN CUA TINH THAI HOA QUA PHV NGf TINH T H A I TRONG CAC BAI P H A T B I E U B A N G T I E N G A N H TJ^l L £ TOT NGHIEP: PHAN TICH THEO QUAN DifeM N G C P H A P CHUC NANG REALIZATION OF MODALIZATION THROUGH MODAL ADJUNCTS IN ENGLISH COMMENCEMENT ADDRESSES: A SYSTEMIC FUNCTIONAL ANALYSIS TRlTONG x m A N H (Ths; Dfi hQC Ngo^i ngfr, B H Q G Hft N$i) Abstract: M. A. K. Hallidays Systemic Functional Grammar theoiy of modality is used to investigate the realization of modalization by using modal adjuncts in live English commencement addresses. Modalization is realized through ten categories of modal adjuncts. Among them, usuality. Intensity, and time adjuncts are employed most frequently in the chosen speeches. Key words: modalization; modal adjunct; systemic fimctional grammar. 1. DSn nh$p NgQ- phdp chite nfing h$ th6ng (Systemic functional grammar) ducc gidi thi$u iln diu t^i Anh nfim 1958 vd sau dd tfii l)c nfim 1994 bdi Michael Alexander Kirkwood Halliday (M. A. K. Halliday). LI thuydt ngtt phdp chlic nfing h$ th6ng nghi€n curu ngdn ng& trong m$t m ^ g ludri h$ th6ng md ^ nghTa du^c t^o ra didng qua sv nhfhig s}f l^a chpn c6 li6n h$ ch$t chg vdi nhau. Thu§t ngtt chiic nSng dimg dk ndi den quan dilm c&a Halliday vh v i ^ ^ nghTa cua ngdn ngtt chOra d^ng ba thdnh phm siSu chfic nflng Id: y nghTia tu tirdng (ideational), ngdn bdn (textual), vd lt€n nhin (interpersonal). Trong so ba thdnh phin trgn, si6u chute nfing liSn nhdn Id sy thl hl^n ciia vi$c lya chpn cdc cdng cy ngtt phdp cOa ngudi ndi nhim tfto ra cdc m6i quan h$ gitta ngabi ndi vd ngudi nghe. Sy v|in dyng t^t si£u chiic nfing ndy ciia ngdn ngQ s6 t^o ra cho ngdn bdn cd dupc hi$u qud tfch cyc trong vi^c thi^t l$p m6i quan h$ li€n nhdn phiic tfip vd da d^ng giOB ngudi t ^ ra ngdn bdn vd ngirdi t i ^ nh|b ngdn bdn. Cdng cy ngD phdp t^o ra m6i li6n nhdn dd c6 the phong phfi song mdt trong nhthig cdng cy hi^u qud nhit phdi ke den Id tinh th&i (modali^) ndi chung hay tinh thdi hda (modalization) ndi rieng. Vdi mong mu6n tim hlku vh si8u chite nfing li€n nhdn, tdc gjd cfia bdi bdo dfi nghiSn cfhi ve sy the hi$n ciia tlnh t h ^ thdng qua cdc phy ngQ tinh thdi trong nfim bdl phdt bilu t^i cdc le tot nghiap ciia cdc diln gid ndi tilng Anh n6i tilng Id Steve Jobs (200S), Bill Gates (2007), Barbara Kingsolver (2008), J. K. Rowling (2008) vd Barack Obama (2009). Nhfhig bdl phdt bilu ndy dupc lya chpn Id do chfing diu dk dirpc hudng fing rdt ni^rtfi mi bdi cdc sinh vi€n t9i cdc trudng d^i hpc md cdc diln gid du^c mdi tdi phdt bieu. Gdp phin tao nia sy thdnh cdng cho cdc bdi phdt bilu ay hin phdi do cdch sii dyng ngdn ngCt vd ciing khto lto vd linh hofit ciia cdc diln gid. Chfnh cdng cy ngdn ngtt md hp lya chpn d3 tfio ra spi dfiy vd Hjjlh g ^ kit hp vdi ngirdi nghe. Theo quan dilm ciia tdc gid bdi vilt ndy thl spi dfiy ay dirpc t ^ ra chfnh bdi m6i liSn h$ lidn nhfin vd quan trpng Id dupc thl hi$n qua tlnh thdi hda. Nghign cfiu ndy tfip trung trd ldi cfiu hdi: tinh thdi hda dugc the hi$n nhu thl ndo thdng qua cdc phy ngO* tinh thdi trong nfim bdi phdt bilu ciia cdc diln gid ndi tilng Anh dya tr6n quan diln! ngft phdp chiic nfing h$ th6ng? 2. M$t v&i khdi nifm quan ylu Zl. nnh thdt vd fSn/r thdl Ma 32 N G 6 N N G C & Bin S6NG S 6 12 (242)-2015 Trudc hit cln phdi chi ra ring khdi ni$m chiing the hi^n. Phfim trit -y nghTa diu li£n tinh thdi (modali^) vd tinh thdi hda quan den phdn dodn (proposition) vfi cdi sau (modalization) theo quan dilm ciia M.A.K li€n quan din khiln n ^ i (proposal). Khi ho^ Halliday Id cdc khdi n i ^ khdc nhau. Hai thu$t d$ng giao tilp hudng tdi Id de trao dhi thdng ngU tieng Vi^t dupc dCUig d dfiy cung nhu tin thl cu thl hi^n hlnh thiic m$t phdn dodn. nhilu thu$t ngft khdc nhu phy i ^ tinh thdi, Cdn khi ho^t d$ng giao tilp hudng tdi Id de tdc tli tlnh thdi hitu dinh,... dupc tdc gid bdi nghi ho$c ydu clu tfic Id khi dd m$t hdnh d$ng vilt tham khdo bdn djch ciia Hodng Vfin Vfin. ndo dd cln phdi dupc thyc hi^n thl cfi thl hi$n Theo Halliday (1994). tbih thdi Id ddnh gid hlnh thlic m^t khiln ngh}. ciia ngudi ndi v l cdc khd nfing ho$c sy bfit Tlnh thdi hda phfin dnh ddnh gid cda ngtrfri bu$c trong dieu md anh ta ndi. l l n h thdi thl ndi din khd nfing xdy ra ciia cfic phdn dodn. hi^n nhftng sy lya chpn trong ngdn ngft vd Halliday (1994) tilp tyc phfin tdch tlnh diii nhttng lya chpn ay nim ^ t t a hai cyc cd vd hda thdnh hai miic d$ khdc nhau Id: cdc m ^ Ididng. Chiing bao g6m todn bO cdc mure dp d$ xfic suit (cd till/ rit c6 till/ chfic chin) i trung gian nim gi&a hai cyc ly. cic miic dO thudng xuydn (thinh thodng/ Trong ngft phdp chiic nfing h$ th6ng, tinh thudng thudng/ ludn ludn). Cdc miic d$ xdc thdi (modality) dupc chia ra thdnh tlnh thdi suit tuong duong vdi cd (khfing djnh) ho$c hda ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Đặc điểm ngữ pháp trong tiếng Anh Quan điểm ngữ pháp chức năng Phụ ngữ tình thái Ngôn ngữ tình tháiGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 278 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 265 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 206 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 189 0 0 -
8 trang 187 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 186 0 0 -
19 trang 164 0 0