Danh mục

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn lớp 6

Số trang: 36      Loại file: doc      Dung lượng: 458.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo bồi dưỡng học sinh giỏi Môn Tiếng Anh lớp 6 THCS. Học sinh có thể giới thiệu, hỏi và trả lời về những đồ vật và những người trong gia đình; Các kỹ năng đọc, nhớ từ Tiếng Anh kết hợp nghe, nói, đọc, viết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn lớp 6 THEME ONE I. Nội dung chủ điểm : Học sinh có thể giới thiệu, hỏi và trả lời vè những đồ vật và những người trong gia đình. II. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc, nhớ từ Tiếng Anh. Kết hợp nghe, nói đọc viết về chủ đềIII. Ngữ pháp - Từ vựng : 1. Ngữ pháp :  To Be in the Simple Present Tense  Possessive Pronouns  Forming plural nouns  Making questions with question words 2. Từ vựng : Ôn luyện các từ đã học Từ mới :  Nghề nghiệp : architect - worker - farmer - driver  Người thân : grandfather - grandmother – aunt - uncle - parentsIV. Kế hoạch thực hiện :Period Theme Lesson Content 1+2 I 1 TO BE in the Simple Present tense 3+4 2 Possessive Pronouns 5+6 3 Making WH – questions 7+8 4 Revision and TestTeaching date :Period :1&2Lesson :1 TO BE IN THE SIMPLE PRESENT TENSE I. Aim : Futher Practice in the verbs TO BE in the Simple present tense and vocabulary II. Procedure : Steps / Activities Work arrangement A. WORD POWER : Pair work  Complete the word list with the words from the box :sister – farmer – telephone – lamp – doctor – nurse – brother – grandfather –television – driver – worker – mother – father – architect – teacher –grandmother – stereo – couch – bookshelf – table – parents – uncle – aunt – desk– stool – window – door Things Jobs Family members telephone farmer sister lamp doctor brother etc. etc. etc. T – Whole class  Elicit new words from Ss ( give Vietnamese meaning ) : - farmer - grandfather - architect - grandmother - driver - parents - worker - uncle - aunt T – Whole class B. TO BE IN THE SIMPLE PRESENT TENSE :  Revision : I am / am not He / She / It This / That is / isn’t ( singular nouns ) We / You / They These / Those are / aren’t ( plural nouns ) S + be + noun / adjective / adverb / ( … ) Pair work  Further Practice : I. Complete the following sentences : 1. We ___ in class 2. ___ your father an architect ? 3. It ___ not a ruler 4. Tuan and Mai ___ students. 5. Those lamps ___ new. 6. There ___ an armchair in this room 7. ___ that your bookshelf ? 8. Her grandfather and grandmother ___ old. 9. ___ they nurses ? Individual work 10. ___ there many people in your family ? II. Change the following sentences into negative and interrogative form : 1. Students are in class. 2. Mr Minh is an engineer. 3. There’s a television in the living room. 4. I am a worker. 5. There are our teachers. Individual work III. Choose the correct words : 1. ( I / Lan / My sister ) is twelve years old. 2. ( children / Miss Hoa / This student ) are lovely. 3. These people ( is / am / are ) my family members. 4. Are ( this girl / the girls / that girl ) in grade 6 ? 5. My brother and I ( is / am / are ) students. 6. The ( room / school / houses ) aren’t small. 7. My t ...

Tài liệu được xem nhiều: