Thông tin tài liệu:
Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAICHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI A. Tìm tập xc định của hàm số: Phương pháp: Muốn tìm tập xc định của hàm số y f (x) , ta tìm cc số x sao cho biểuthức f ( x) cĩ nghĩa.Một số trường hợp cần nhớ:Hm số dạng điều kiện để biểu thức f ( x) cĩ nghĩa Q( x) 0 P ( x) x P( x ), Q( x ) là đa thức theof ( x) Q( x) P( x) 0f ( x ) P ( x) Q( x) 0 P( x)f ( x) Q( x)Bi tập:Bi 1. Tìm tập xc định của hàm số: 2x 1 3x 1a) y b) y x 3 2x 3 2x 1 x2c) y d) y 2 x2 4 x 3x 2 2x 1 f ) y x2 2x 5e) y 2 x x 1 x2 x 4 x2 x 6h) y i) y ( x 2 4 x )( x 1) ( x 2 2 x 2)Bi 2. Tìm tập xc định của hàm số:a) y 4 2 x k) y x 1l) y 4 2x x 1 m) y 5 3 x x 1 4x 1e) y a) y 4 2 x x 4Bi 3: T×m tp x¸c ®Þnh cđa hµm s sau: x2 2x x3 1 1/ y 2/ y 3/ y 4/ y x 2 2 x x 1 x 3x 2 3 5/ y x2 x 1 6/ y = 7/y= x 1 + 4 3x 8/ y x 1 x 2 3 x 2x 1 2 3x 2x 1 9/y= 10/ y= 11/ y= 12/ y = 2 ( x 1)( x 2 6 x 8) x2 3 2x x 1 x3 x 1 3x 1 113/ y= x 1 + 14/ y = 15/ y = 16/ y = x2 4 x 9 x 1 3 x 2 x 3x 4B. Hm số bậc nhất:Dạng y = ax +bTXĐ: D=RHàm số đồng biến trên R khi a >0 ; Hàm số nghịch biến trên R khi a0 a 1 d) y 2 xc) y x 1 2e) y 2x 3 f) y 2 2 h) y x 5g) y 3x 3 2Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số cho bởi nhiều công thứcPhương pháp:Xác định công thức với tập xác định đ cho.Vẽ đồ thị xác định bởi công thức đó trên tập xác định đ cho.Đồ thị cần vẽ là hợp các đồ thị thành phần trên cùng một hệ toạ độ.Bài 2.2 Vẽ đồ thị các hàm số sau: x 1 , x 1 b) y x 1a) y 2 x 4 , x 1Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số y= ax bCó thể vẽ đthị của hsy= ax b bằng cách : vẽ 2 đthẳng y=ax+b và y= -ax-b rồi xoá phần đthẳngnằm ở phiá dưới trục hoànhVí dụ: Vẽ đồ thị các hàm số sau:1) y= x 1 2x 2 ; 2) y= x 1 x 2 x 3 ;3) y= 3x 2 2x 1 2x 3 ; 4) y= x 1 ( x 2)Dạng 4: Lập phương trình đường thẳng a) Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A( x A ; y A ) v cĩ hệ số gĩc k cĩ dạng: y y A k ( x x A ) . b) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A,B có dạng: y ax b (1) Thế toạ độ A,B vào (1) ta được hệ phương trình 2 ẩn a,b. Giải hệ ...