![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tài liệu Hàm số liên tục
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 255.73 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Hàm số liên tục" dưới đây để nắm bắt được định nghĩa, một số định lý cơ bản của hàm số liên tục, các dạng bài tập hàm số liên tục thường gặp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Hàm số liên tục HÀM S LIÊN T CA/ TÓM T T LÍ THUY T:I. nh ngh a hàm s liên t c: 1) nh ngh a 1: Gi s! hàm s f ( x ) xác nh trên kho ng ( a; b ) và x0 ∈ ( a; b ) . Hàm s f c g i là liên t c t i i#m x0 n u lim f ( x ) = f ( x0 ) . x → x0 Hàm s không liên t c t i i#m x0 c g i là gián o n t i x0. 2) nh ngh a 2: Hàm s f liên t c trên kho ng ( a; b ) n u nó liên t c t i m i i#m thu c kho ng ó. Hàm s f liên t c trên o n [ a; b ] n u nó liên t c trên kho ng ( a; b ) và lim f ( x ) = f ( a ) , lim f ( x ) = f ( b ) . x →a + x →b −II. M t s nh lí c b n v hàm s liên t c: 1) nh lí 1: a) Hàm a th$c liên t c trên t p R. b) Hàm phân th$c h%u t& và các hàm s l ng giác liên t c trên tng kho ng cu t p xác nh c a chúng. 2) nh lí 2: Gi s! y = f ( x ) và y = g ( x ) là hai hàm s liên t c t i i#m x0. Khi ó: a) Các hàm s y = f ( x ) + g ( x ) , y = f ( x ) − g ( x ) , y = f ( x ) .g ( x ) liên t c t i i#m x0. f ( x) b) Hàm s y = liên t c t i i#m x0 n u g ( x0 ) ≠ 0. g ( x) 3) nh lí 3: N u hàm s y = f ( x ) liên t c trên o n [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 , thì t n t i ít nh t m t i#m c ∈ ( a; b ) sao cho f ( c ) = 0 . Nói cách khác: N u hàm s y = f ( x ) liên t c trên o n [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 , thì ph ng trình f ( x ) = 0 có ít nh t m t nghi m x0 ∈ ( a; b ) . 2 http://kinhhoa.violet.vn B/ CÁC D NG BÀI T P TH NG G P: D ng1: Xét tính liên t c c a hàm s t i i m x0. Ph ng pháp gi i: • Tính f ( x0 ) . • Tìm lim f ( x ) và áp d ng nh ngh a 1). x → x0 Ví d 1: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 2. x3 − 8 khi x ≠ 2 f ( x) = x − x − 2 2 10 khi x = 2 3 L i gi i: 10Ta có f ( 2 ) = 3 lim f ( x ) = lim x3 − 8 = lim ( ( x − 2) x2 + x + 4 = lim ) x 2 + x + 4 10 = = f ( 2) . x→2 x→2 x 2 − x − 2 x →2 ( x + 1)( x − 2 ) x→2 x +1 3V y hàm s f liên t c t i i#m x0 = 2. --------------- Ví d 2: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 1. x −1 khi x ≠ 1 f ( x) = x −1 1 khi x = 1 L i gi i:Ta có f (1) = 1 x −1 x −1 1 1 lim f ( x ) = lim = lim = lim = ≠ f (1) . x →1 x →1 x −1 x →1 ( )( x −1 ) x +1 x →1 x +1 2V y hàm s f không liên t c t i i#m x0 = 1. --------------- Ví d 3: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 2. x2 − x − 2 khi x > 2 f ( x) = x−2 5− x khi x ≤ 2 L i gi i:Ta có f ( 2 ) = 3 lim+ f ( x ) = lim+ x2 − x − 2 ( x − 2 )( x + 1) = lim x + 1 = 3 . = lim+ ( ) x →2 x→2 x−2 x →2 ( x − 2) x → 2+ 3 http://kinhhoa.violet.vn lim f ( x ) = lim− ( 5 − x ) = 3 . x → 2− x→ 2Suy ra lim f ( x ) = f ( 2 ) x→2V y hàm s f liên t c t i i#m x0 = 2. --------------- Bài t p t gi i: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 x2 − 2 x − 3 khi x ≠ 3 f ( x) = x2 − 9a) 1 (x0 = 3). khi x = 3 4 x+3 −2 khi x ≠ 1 f ( x) = x −1b) 1 (x0 = 1). khi x = 1 4 x −5 khi x > 5 f ( x) = 2x −1 − 3c) (x0 = 5). ( x − 5) 2 + 3 khi x ≤ 5 -------------------------------- D ng2: nh f ( x0 ) hàm s f liên t c t i i m x0 . Ph ng pháp gi i Tìm lim f ( x ) và l y f ( x0 ) = lim f ( x ) . x → x0 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Hàm số liên tục HÀM S LIÊN T CA/ TÓM T T LÍ THUY T:I. nh ngh a hàm s liên t c: 1) nh ngh a 1: Gi s! hàm s f ( x ) xác nh trên kho ng ( a; b ) và x0 ∈ ( a; b ) . Hàm s f c g i là liên t c t i i#m x0 n u lim f ( x ) = f ( x0 ) . x → x0 Hàm s không liên t c t i i#m x0 c g i là gián o n t i x0. 2) nh ngh a 2: Hàm s f liên t c trên kho ng ( a; b ) n u nó liên t c t i m i i#m thu c kho ng ó. Hàm s f liên t c trên o n [ a; b ] n u nó liên t c trên kho ng ( a; b ) và lim f ( x ) = f ( a ) , lim f ( x ) = f ( b ) . x →a + x →b −II. M t s nh lí c b n v hàm s liên t c: 1) nh lí 1: a) Hàm a th$c liên t c trên t p R. b) Hàm phân th$c h%u t& và các hàm s l ng giác liên t c trên tng kho ng cu t p xác nh c a chúng. 2) nh lí 2: Gi s! y = f ( x ) và y = g ( x ) là hai hàm s liên t c t i i#m x0. Khi ó: a) Các hàm s y = f ( x ) + g ( x ) , y = f ( x ) − g ( x ) , y = f ( x ) .g ( x ) liên t c t i i#m x0. f ( x) b) Hàm s y = liên t c t i i#m x0 n u g ( x0 ) ≠ 0. g ( x) 3) nh lí 3: N u hàm s y = f ( x ) liên t c trên o n [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 , thì t n t i ít nh t m t i#m c ∈ ( a; b ) sao cho f ( c ) = 0 . Nói cách khác: N u hàm s y = f ( x ) liên t c trên o n [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 , thì ph ng trình f ( x ) = 0 có ít nh t m t nghi m x0 ∈ ( a; b ) . 2 http://kinhhoa.violet.vn B/ CÁC D NG BÀI T P TH NG G P: D ng1: Xét tính liên t c c a hàm s t i i m x0. Ph ng pháp gi i: • Tính f ( x0 ) . • Tìm lim f ( x ) và áp d ng nh ngh a 1). x → x0 Ví d 1: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 2. x3 − 8 khi x ≠ 2 f ( x) = x − x − 2 2 10 khi x = 2 3 L i gi i: 10Ta có f ( 2 ) = 3 lim f ( x ) = lim x3 − 8 = lim ( ( x − 2) x2 + x + 4 = lim ) x 2 + x + 4 10 = = f ( 2) . x→2 x→2 x 2 − x − 2 x →2 ( x + 1)( x − 2 ) x→2 x +1 3V y hàm s f liên t c t i i#m x0 = 2. --------------- Ví d 2: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 1. x −1 khi x ≠ 1 f ( x) = x −1 1 khi x = 1 L i gi i:Ta có f (1) = 1 x −1 x −1 1 1 lim f ( x ) = lim = lim = lim = ≠ f (1) . x →1 x →1 x −1 x →1 ( )( x −1 ) x +1 x →1 x +1 2V y hàm s f không liên t c t i i#m x0 = 1. --------------- Ví d 3: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 = 2. x2 − x − 2 khi x > 2 f ( x) = x−2 5− x khi x ≤ 2 L i gi i:Ta có f ( 2 ) = 3 lim+ f ( x ) = lim+ x2 − x − 2 ( x − 2 )( x + 1) = lim x + 1 = 3 . = lim+ ( ) x →2 x→2 x−2 x →2 ( x − 2) x → 2+ 3 http://kinhhoa.violet.vn lim f ( x ) = lim− ( 5 − x ) = 3 . x → 2− x→ 2Suy ra lim f ( x ) = f ( 2 ) x→2V y hàm s f liên t c t i i#m x0 = 2. --------------- Bài t p t gi i: Xét tính liên t c c a hàm s sau t i i#m x0 x2 − 2 x − 3 khi x ≠ 3 f ( x) = x2 − 9a) 1 (x0 = 3). khi x = 3 4 x+3 −2 khi x ≠ 1 f ( x) = x −1b) 1 (x0 = 1). khi x = 1 4 x −5 khi x > 5 f ( x) = 2x −1 − 3c) (x0 = 5). ( x − 5) 2 + 3 khi x ≤ 5 -------------------------------- D ng2: nh f ( x0 ) hàm s f liên t c t i i m x0 . Ph ng pháp gi i Tìm lim f ( x ) và l y f ( x0 ) = lim f ( x ) . x → x0 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàm số liên tục Định nghĩa hàm số liên tục Định lý hàm số liên tục Bài tập hàm số liên tục Tính hàm số liên tục Tài liệu hàm số liên tụcTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 412 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 157 0 0 -
18 trang 58 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 57 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 54 0 0 -
Kĩ thuật tính giới hạn của dãy số và hàm số
36 trang 51 0 0 -
Các bất đẳng thức kiểu Lyapunov cho phương trình vi phân với đạo hàm phân số g-Caputo
7 trang 50 0 0 -
Chuyên đề tổng ôn tập hướng đến kỳ thi đại học Toán 11
468 trang 46 0 0 -
145 trang 46 0 0
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 1 - Lê Thái Duy
146 trang 38 0 0