Tài Liệu Hóa hữu cơ
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 172.50 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hóa học hữu cơ là ngành khoa học về những cấu trúc, tính chất, thành phần, phản ứng, và cách tổng hợp của những hợp chất hữu cơ. Bản thân mỗi nhóm trên lại được chia thành các loại chất. Mỗi loại chất có một nhóm các nguyên tử thể hiện tính chất hoá học đặc trưng gọi là nhóm chức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài Liệu Hóa hữu cơCâu 1.1 :Các hệ đệm trong huyết tương –cơ chế hệ đệm Bicarbonat;-Hệ đệm Bicarbonat;là hệ đệm quan trọng nhất ,chiến 53% dung tích đệm cơ thể+thành phần gồm ;HCO3-/H2CO3+trong cơ thể thành phần axid yếu H2CO3 luôn đươc giữ ở trạng thái cân bằng dưới các dạng -H2OCO2ht H2CO3 H+ + HCO3- +H2OCO2 hòa tan ở đây chính là lương CO2 sinh ra trong các tổ chứcđược đua vào máu và các dịch mô->cung cấp ion H* khi ở dạng H2CO3CO2 + H2O H+ + HCO3-+Phương trinh Hendersen-Haselbalch: [H+]. [HCO3-]K= ──────── hay [H2CO3 ] [H+]. [HCO3-]K= ───────── [CO2 hoa tan]Trong toàn bộ cơ thể ,CO2vừa là CO2 của khụng khớ phế nang ,vừa là CO2 trong máuvà dịch dưới dạng CO2hũa tan và H2CO3.các dạng trao đổi qua lại và ở trạng thỏi cõn bằng; +H2OCO2ht CO2p/nang H2CO3 -H2O H+ + HCO3-+theo Định luật henry[CO2] hũa tan = ỏ.PCO2 phế nang ỏ =0,03mmol/l/mmHg+trong quỏ trỡnh trao đổi khí sự cân bằng ỏp lực CO2 giữa không khí phế nang và máu được thực hiệnPCO2(phế nang) = PCO2(máu ĐM) khi đó ,hằng số phân ly [H+]. [HCO3-]K=────────── ỏ.PCO2 K. ỏ.PCO2=> [H+ ] = ─────── [HCO3-] [HCO3-]=> pH = pK + log ───── ỏ.PCO2 pH trong mỏu tỷ lệ thuận với [ HCO3-] tỷ lệ nghịch Pco2 trong mỏu+ khi cú axit mạnh HX vào mỏuHX + HCO3- H2CO3 + X-H2CO3 H2O + CO2CO2 dư sẽ được tăng thải ra ngoài qua đường hô hấp->tỷ lệ [HCO3-] / PCO2 không biến đổi nhiều->pH không biến đổi nhiều+ khi cú bazo mạnh MOH vào mỏuMOH + H2CO3 MHCO3 + H2OCO2 sẽ giảm thải qua hô hấp ->để Pco2 trong máu ít biến đổi->pH ít biến đổi*Các hệ đệm khác:-phosphat H2PO4- / HPO42--đệm Protein: Proteinat/protein (Hệ đệm của hồng cầu)-hệ đệm axit hữu cơ/muối axit hữu cơ.//CÂU 1.2 :Vai trò chuyển hóa Glucid của ganCùng với các yếu tố tk, hormon gan tham gia vào điều hoà đường huyết- tổng hợp glucogen từ glucose, cỏc ose khỏc và cỏc sản phẩm chuyển hoỏ trung gian. dự trữ glu cid cho cơ thể- phõn ly glucogen tạo glucose cung cấp cho cỏc mụ- nghiệm pháp tăng đường huyết để đánh giá chức phận chuyển hoá của glucid của gan*) chức fận glycogen của gan thụng qua 2 mặt:+sinh tổng hợp Glycogen+phõn ly Glycogen -> Gluco(*)sinh tổng hợp Glycogen-gan tổng hợp Glycogen từ Glucose nhờ enzim Glycogen synthetase và enzim gắn nhánh, giống như ở cơ,nhưngquá trỡnh xảy ra ở gan mạnh hơn.khi [Glucose] máu trên 1g/l,Glucose sẽ được gan giữ lại và tăng tổng hợpGlycogen dự trữ cho cơ thể-gan tổng hợp Glycogen từ galactox fructose,manose nhờ hệ enzim đồng fân chỉ có trong gan.-gan tổng hợp Glycogen từ các sản phảm chuyển hóa trung gian,lactate,pyruvat,acetyl CoA…Đây là điểm khácbiệt giữa gan/cơ.các sản phẩm chuyển hóa trung gian ở cơ ->vận chuyển về gan để tạo Glycogen(*)phân ly glycogen =2con đường:-nhờ amylase,maltase:xảy ra chậm +H2O +H2OGlycogen Mantose glucose Amylase Mantose-con đường phosphoryl phân nhờ phosphorylase & enzim cắt nhỏnh +H3PO4Glycogen G1P G6P Phosphorylase Motase H2O H3PO4G6P ───────── > glucose G6 phosphatase-glucose qua màng TB gan->vào mỏu.quỏ trỡnh xảy ra mạnh khi nồng độ Glucose máu H2O + ẵ O2* khử độc bằng hydroxyl hoá:Vd: rượu etylic đc gan khử độc nhờ t/d enzym alcoldehydrogenase thành aldehyd rồi acid.CH3-CH2OH ──> CH3-CHO H2 ──> CH3-COOHẵ O21 số chất cũng bị khử độc theo con đg này: methylic, indol, paludrin…* khử độc bằng pp khử oxy: - các alđehy và ceton có thể bị khử oxy thành alcol.Vd: Cl Cl Cl C-CHO ─>Cl C-CH2OH Cl Cl Clorat tricloroethanol* khử độc bằng cách metyl hoá: là q.trỡnh phổ biến trong cơ thể NH CH3 NHHN=C ───>HN=C NH-CH2 N- CH3 COOH CH2-COOH Guanido acetic creatinin*khử độc bằng cách liên hợp:-Liên hợp glycin: liên kết giửa nhóm –COOH của chất độc với nhóm –NH2 của glycin. Vd: của acid benzoic.ATP + HSCoA AMP + SCoA ~ (P)~(P)... + SCoA~(P)~(P) … + + (P)~(P) … +CH2-COOH … + HSCoA - Liên hợp với sunfunic: một số sản plhẩm của đường tiêu hoá phelnol, indol , scatol được hấp thụ vào máu quagan , được khử độc (KOH) Vd: Phenol + H2SO4 -------> … + H2O - liên hợp glucoronic, các chất phenol , dẫn xuất phenolnic , alcol thơm , steroit đào thải dưới dạng liên hợp vớiglucổnicVd: phenol +glucoronic acid phenyl glucuronic. Billirubin tự do + glucuronic bilirubin liờn hợp.- người ta thường thấy sự liên hợp glucoronic và sunfonic xảy ra đồng thờiVD : phenol cú thể liờn hợp sunfonic cũng cú thể liờn hợp glucoronic- ngoài những cách khử độc trên cũn cú cỏch kkhử độc như mở vũng , thuỷ phõn , khử metyl.//CÂU 2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài Liệu Hóa hữu cơCâu 1.1 :Các hệ đệm trong huyết tương –cơ chế hệ đệm Bicarbonat;-Hệ đệm Bicarbonat;là hệ đệm quan trọng nhất ,chiến 53% dung tích đệm cơ thể+thành phần gồm ;HCO3-/H2CO3+trong cơ thể thành phần axid yếu H2CO3 luôn đươc giữ ở trạng thái cân bằng dưới các dạng -H2OCO2ht H2CO3 H+ + HCO3- +H2OCO2 hòa tan ở đây chính là lương CO2 sinh ra trong các tổ chứcđược đua vào máu và các dịch mô->cung cấp ion H* khi ở dạng H2CO3CO2 + H2O H+ + HCO3-+Phương trinh Hendersen-Haselbalch: [H+]. [HCO3-]K= ──────── hay [H2CO3 ] [H+]. [HCO3-]K= ───────── [CO2 hoa tan]Trong toàn bộ cơ thể ,CO2vừa là CO2 của khụng khớ phế nang ,vừa là CO2 trong máuvà dịch dưới dạng CO2hũa tan và H2CO3.các dạng trao đổi qua lại và ở trạng thỏi cõn bằng; +H2OCO2ht CO2p/nang H2CO3 -H2O H+ + HCO3-+theo Định luật henry[CO2] hũa tan = ỏ.PCO2 phế nang ỏ =0,03mmol/l/mmHg+trong quỏ trỡnh trao đổi khí sự cân bằng ỏp lực CO2 giữa không khí phế nang và máu được thực hiệnPCO2(phế nang) = PCO2(máu ĐM) khi đó ,hằng số phân ly [H+]. [HCO3-]K=────────── ỏ.PCO2 K. ỏ.PCO2=> [H+ ] = ─────── [HCO3-] [HCO3-]=> pH = pK + log ───── ỏ.PCO2 pH trong mỏu tỷ lệ thuận với [ HCO3-] tỷ lệ nghịch Pco2 trong mỏu+ khi cú axit mạnh HX vào mỏuHX + HCO3- H2CO3 + X-H2CO3 H2O + CO2CO2 dư sẽ được tăng thải ra ngoài qua đường hô hấp->tỷ lệ [HCO3-] / PCO2 không biến đổi nhiều->pH không biến đổi nhiều+ khi cú bazo mạnh MOH vào mỏuMOH + H2CO3 MHCO3 + H2OCO2 sẽ giảm thải qua hô hấp ->để Pco2 trong máu ít biến đổi->pH ít biến đổi*Các hệ đệm khác:-phosphat H2PO4- / HPO42--đệm Protein: Proteinat/protein (Hệ đệm của hồng cầu)-hệ đệm axit hữu cơ/muối axit hữu cơ.//CÂU 1.2 :Vai trò chuyển hóa Glucid của ganCùng với các yếu tố tk, hormon gan tham gia vào điều hoà đường huyết- tổng hợp glucogen từ glucose, cỏc ose khỏc và cỏc sản phẩm chuyển hoỏ trung gian. dự trữ glu cid cho cơ thể- phõn ly glucogen tạo glucose cung cấp cho cỏc mụ- nghiệm pháp tăng đường huyết để đánh giá chức phận chuyển hoá của glucid của gan*) chức fận glycogen của gan thụng qua 2 mặt:+sinh tổng hợp Glycogen+phõn ly Glycogen -> Gluco(*)sinh tổng hợp Glycogen-gan tổng hợp Glycogen từ Glucose nhờ enzim Glycogen synthetase và enzim gắn nhánh, giống như ở cơ,nhưngquá trỡnh xảy ra ở gan mạnh hơn.khi [Glucose] máu trên 1g/l,Glucose sẽ được gan giữ lại và tăng tổng hợpGlycogen dự trữ cho cơ thể-gan tổng hợp Glycogen từ galactox fructose,manose nhờ hệ enzim đồng fân chỉ có trong gan.-gan tổng hợp Glycogen từ các sản phảm chuyển hóa trung gian,lactate,pyruvat,acetyl CoA…Đây là điểm khácbiệt giữa gan/cơ.các sản phẩm chuyển hóa trung gian ở cơ ->vận chuyển về gan để tạo Glycogen(*)phân ly glycogen =2con đường:-nhờ amylase,maltase:xảy ra chậm +H2O +H2OGlycogen Mantose glucose Amylase Mantose-con đường phosphoryl phân nhờ phosphorylase & enzim cắt nhỏnh +H3PO4Glycogen G1P G6P Phosphorylase Motase H2O H3PO4G6P ───────── > glucose G6 phosphatase-glucose qua màng TB gan->vào mỏu.quỏ trỡnh xảy ra mạnh khi nồng độ Glucose máu H2O + ẵ O2* khử độc bằng hydroxyl hoá:Vd: rượu etylic đc gan khử độc nhờ t/d enzym alcoldehydrogenase thành aldehyd rồi acid.CH3-CH2OH ──> CH3-CHO H2 ──> CH3-COOHẵ O21 số chất cũng bị khử độc theo con đg này: methylic, indol, paludrin…* khử độc bằng pp khử oxy: - các alđehy và ceton có thể bị khử oxy thành alcol.Vd: Cl Cl Cl C-CHO ─>Cl C-CH2OH Cl Cl Clorat tricloroethanol* khử độc bằng cách metyl hoá: là q.trỡnh phổ biến trong cơ thể NH CH3 NHHN=C ───>HN=C NH-CH2 N- CH3 COOH CH2-COOH Guanido acetic creatinin*khử độc bằng cách liên hợp:-Liên hợp glycin: liên kết giửa nhóm –COOH của chất độc với nhóm –NH2 của glycin. Vd: của acid benzoic.ATP + HSCoA AMP + SCoA ~ (P)~(P)... + SCoA~(P)~(P) … + + (P)~(P) … +CH2-COOH … + HSCoA - Liên hợp với sunfunic: một số sản plhẩm của đường tiêu hoá phelnol, indol , scatol được hấp thụ vào máu quagan , được khử độc (KOH) Vd: Phenol + H2SO4 -------> … + H2O - liên hợp glucoronic, các chất phenol , dẫn xuất phenolnic , alcol thơm , steroit đào thải dưới dạng liên hợp vớiglucổnicVd: phenol +glucoronic acid phenyl glucuronic. Billirubin tự do + glucuronic bilirubin liờn hợp.- người ta thường thấy sự liên hợp glucoronic và sunfonic xảy ra đồng thờiVD : phenol cú thể liờn hợp sunfonic cũng cú thể liờn hợp glucoronic- ngoài những cách khử độc trên cũn cú cỏch kkhử độc như mở vũng , thuỷ phõn , khử metyl.//CÂU 2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa hữu cơ tài liệu hóa hữu cơ bài tập hóa hữu cơ lý thuyết hóa hữu cơ chuyên ngành hóa họcTài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
86 trang 79 0 0
-
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
4 trang 58 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
175 trang 48 0 0
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 47 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 46 0 0 -
Giáo trình Hoá hữu cơ (Ngành: Dược - CĐLT) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
126 trang 39 1 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thành phần Flavonoid từ lá cây đu đủ (Carica Papaya)
56 trang 38 0 0