Danh mục

Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây

Số trang: 105      Loại file: pdf      Dung lượng: 995.60 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12" được chia sẻ nhằm cung cấp cho học sinh kiến thức ngữ pháp tổng quát, bài tập theo từng unit giúp bạn dễ dàng ôn tập, rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12Trường THPT Đào Sơn TâyLớp: 12C…Họ và tên:…………………………..Năm học 2021 - 2022 1 UNIT 1: HOME LIFE (CUỘC SỐNG GIA ĐÌNH)I. VOCABULARY:1. annoy (v) làm phiền, làm bực mình2. attempt (n) sự cố gắng, sự nỗ lực  attempt (v) cố gắng, làm, nỗ lực3. biologist (n) nhà sinh vật học  biological (adj) thuộc sinh vật học  biology (n) sinh vật học4. caring (adj) quan tâm, hay giúp đỡ5. close – knit (adj) gắn bó với nhau6. come up = occur = happen (v) xảy ra7. confidence (in sth/sb) (n) sự tin cậy, sự tự tin  confident (of sb/sth) (adj) tin tưởng  confidently (adv) một cách tự tin8. garbage (n) rác9. give a hand = help (v) giúp đỡ ai10. household chore (n) việc nhà11. join hands (v) hợp sức lại, chung tay12. mischievous (adj) tinh nghịch, ranh mãnh  mischievously (adv) tinh nghịch  mischievousness (n) tính tinh nghịch13. obedient (adj) biết vâng lời, ngoan ngoãn  obedience (n) sự vâng lời  obey (v) vâng lời  disobedient (adj) không vâng lời, ngang ngược14. play trick on somebody chơi xỏ ai, chơi khăm ai15. project (n) đề án, dự án16. responsibility (n) trách nhiệm  responsible (for) (adj) có trách nhiệm  irresponsible (adj) vô trách nhiệm17. rush (v) vội vã đi gấp18. secure (adj) an toàn, chắc chắn, tự tin  security (n) sự an toàn, sự bảo đảm19. separately (adv) một cách riêng biệt  separate (adj) riêng biệt20. shift (n) ca (làm việc)21. study pressure (n) áp lực học tập22. supportive (adj) khích lệ, động viên  support (n) sự ủng hộ  support (v) ủng hộ23. willing (to do something) (adj) vui lòng, sẵn lòng làm gìII. GRAMMAR REVISION OF TENSES1. PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Form: (+) S + V2/ed (+) S + was/were + O (-) S + didn’t + V (-) S + wasn’t/weren’t + O (?) Did + S + V? (?) Was/were + S + O?b. Use: 2- Diễn tả một hành động đã chấm dứt hẳn tại một thời điểm hay khoảng thời gian xác định trongquá khứ. Ex: She was born in 1980.- Diễn tả thói quen trong quá khứ. Trong trường hợp này thì quá khứ đơn mang nghĩa của usedto. Ex: I always got up at six in those days. (= used to get)- Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ. Ex: Yesterday morning, I got up at 5 o’clock. First I did some jogging. Next I took a bath,had breakfast and then went to school.c. Recognition: - last week/ month/ year/… - yesterday/ ago/ in 1969/ in the past/…Notes: “ED” pronunciation /ɪd/; /t/; /d/ /t/ /d/ /ɪd/ Âm cuối là /f/ /k/ /p/ /s/ /tʃ/ /ʃ/ Âm cuối là /b/ /g/ /l/ /m/ /n/ Âm cuối là /t/ /d/ /r/ /v/ /z/ /dʒ/ và các nguyên âm Ex: watched, coughed, talked, Ex: entered, robbed, Ex: waited, added typed, brushed managed, agreed, caused, arrived2. PAST PROGRESSIVE (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)a. Form: (+) S + was / were + V-ing (-) S + wasn’t/ weren’t + V-ing (?) Was/ were + S + V-ing?b. Use:- Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: - A What were you doing at 7 o’clock last night? B I was driving home from work.- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang. Ex: - I me ...

Tài liệu được xem nhiều: