Danh mục

TÀI LIỆU KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.57 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+ . D. sự khử ion Na+. Câu 3: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔMCâu 1: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat c ủa kim loạikiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d ư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc).Kim loại M làA. Na. B. K. C. Rb. D. Li.Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy raA. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+ . D. sự khử ionNa+.Câu 3: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 Mđược 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH làA. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 4: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từtừ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X,sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V l àA. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.Câu 5: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA,số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gamkết tủa. Phần trăm khối l ượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu làA. 52,8% . B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.Câu 6 : Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M,thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu đ ược hỗn hợp gồm các chất l àA. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4.C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4.Câu 7: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu đượcdung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCltrong dung dịch đã dùng làA. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.Câu 8:Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.Câu 9: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dungdịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần d ùng đểtrung hoà dung dịch X làA. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khíA. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. Xvà Y có thể làA. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2,thu được hỗn hợp khí X(tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối l ượng Cu(NO3)2 trong hỗnhợp ban đầu làA. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.Câu 13: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3.Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th ành kết tủalàA. 5. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 14: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl(3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từtrái sang phải là:A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).Câu 15: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 l àA. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y molNa2CO3 đồng thời khuấyđều, thu đ ược V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khicho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thứcliên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4( x + y). B. V = 11,2(x - y). C. V = 11,2(x + y). D. V = 22,4(x - y).Câu 17: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt đ ược các chất riêng biệt trongnhóm nào sau đây?A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.Câu 18: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa.Giá trị của m làA. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2Othu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M.Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt làA. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.Câu 20: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 v à Ba(NO3)2 có số molmỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịchthu được chứaA. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2. B. NaNO3, NaOH.C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2 . D. NaNO3.Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thìthoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối l ượng của Na trong X là (biếtcác thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.Câu 22: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiệntượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: