TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 224.54 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN MỤC BÀI TẬP SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG - NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1).TÀI LIỆU ĐƯỢC BIÊN SOẠN CÔNG PHU, CẨN THẬN, CHUẨN TẮC THEO PHONG CÁCH TOÁN CŨNG NHƯ PHONG CÁCH ĐỀ THI, NGOÀI RA CÒN ĐẢM BẢO TÍNH DÂN TỘC VÀ THẨM MỸ.VỀ CẤU TRÚC CỦA PHẦN 1MỞ ĐẦU LÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VỚI MỘT CĂN THỨC, SAU NÂNG DẦN LÊN HAI VÀ BA CĂN THỨC.MỨC ĐỘ TĂNG DẦN THEO PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU, PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO VÀ CÁC DẠNG PHƯƠNG...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1 3 51, − = 2 x −3 ( x 2 x −3 )x x −1 x +3 22, + > x −2 x −4 ( x −2 )( x −4 ) x +2 3 33, + = +1 x +1 x −2 x− x −2 x +6 x − 5 2 x + 3 x + 614, + ≥ x −5 x +6 x + x − 30 6 x +2 185, + < x −5 x −8 ( )( x −5 8− x ) x −4 x +46, + Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x +1 x −1 31, − = x + x +1 x − x +1 x ( x + x + 1) 2 x +2 x −2 62, − > x+2 x +4 x−2 x +4 x ( x + 4 x + 16 ) 2 96 2 x −1 3 x −13, 5 + = − x − 16 x +4 4− x x x 2 x4, + = 2 ( x −3 ) 2( x +1 ) x −2 x −3 1 2 3x5, + ≥ x −1 x + x +1 x x −1 3 x +2 6 9x6, − = 3 x − 2 2 + 3 x 9x − 4 3 2 8+6 x7, < − 1 − 4 x 4 x + 1 16 x − 1 5− x 7 x −1 18, + = + 4 x − 8 x 8 x 2 x x − 2 8 x − 16 ( )9, x − 7 x < 610, 3x − 10 x ≤ 311, 6 x − x − 5 = 012, 6 x + 7 x − 13 = 013, 5 x + 6 > x ( ) x − 1 + 11 5 x14, 7 − 3 x ≤ − 4x 2 x −415, −5 > 0 x+4 x +416, >0 x −3 x +2 x x +117, > −1 1− x x 5+ x x18, + >8 4 − x 1− x 1 x −119, + ≤2 x x20, x x − 7 x + 6 = 021, 5 x − 7 x < 2CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 6 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 2Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực1, x x − x − 21 x + 45 > 0 3 3 32, ( 3 x +1 + ) ( 3 ) ( x − 2 ≥ 2 3 x −1 )3, 4 x 2 + 4 x x − x − x = 04, x − 3 x 2 − 5 3 x + 125 > 05, 12 x + 4 3 x 2 − 27 3 x ≤ 96, x x + 2 x − 6 x < 277, x 2 − 25 x + 20 x − 4 = 08, x ( ) x − 6 − x ≤ −9 (9, 8 x − 2 x − 1 ) x Bài 4. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x + 25 x + 30 x + 35 x + 401, + = + 75 70 65 60 99 − 2 x 97 − 2 x 95 − 2 x 93 − 2 x2, + + + > −4 101 103 105 103 3 x − 49 3 x − 50 49 503, + ≤3 +3 50 49 x − 50 x − 49 3 3 x + 14 3 3 x + 15 3 3 x + 16 3 3 x + 17 3 3 x + 1164, + + + + =0 86 85 84 83 4 x +2 x +5 x +8 x + 115, + > + 89 86 83 80 5 3 x − 1 + 16 5 3 x − 1 + 18 5 3 x − 1 + 206, + = −1 49 47 45 x + 1 − 69 x + 1 − 67 x + 1 − 65 x + 1 − 63 x + 1 − 617, + + = + 30 32 34 36 38 4 4 x − 17 4 4 x − 21 4 4 x8, + + =4 33 29 25 11 x + 43 11 x + 46 11 x + 49 11 x + 529, + = + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1 3 51, − = 2 x −3 ( x 2 x −3 )x x −1 x +3 22, + > x −2 x −4 ( x −2 )( x −4 ) x +2 3 33, + = +1 x +1 x −2 x− x −2 x +6 x − 5 2 x + 3 x + 614, + ≥ x −5 x +6 x + x − 30 6 x +2 185, + < x −5 x −8 ( )( x −5 8− x ) x −4 x +46, + Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x +1 x −1 31, − = x + x +1 x − x +1 x ( x + x + 1) 2 x +2 x −2 62, − > x+2 x +4 x−2 x +4 x ( x + 4 x + 16 ) 2 96 2 x −1 3 x −13, 5 + = − x − 16 x +4 4− x x x 2 x4, + = 2 ( x −3 ) 2( x +1 ) x −2 x −3 1 2 3x5, + ≥ x −1 x + x +1 x x −1 3 x +2 6 9x6, − = 3 x − 2 2 + 3 x 9x − 4 3 2 8+6 x7, < − 1 − 4 x 4 x + 1 16 x − 1 5− x 7 x −1 18, + = + 4 x − 8 x 8 x 2 x x − 2 8 x − 16 ( )9, x − 7 x < 610, 3x − 10 x ≤ 311, 6 x − x − 5 = 012, 6 x + 7 x − 13 = 013, 5 x + 6 > x ( ) x − 1 + 11 5 x14, 7 − 3 x ≤ − 4x 2 x −415, −5 > 0 x+4 x +416, >0 x −3 x +2 x x +117, > −1 1− x x 5+ x x18, + >8 4 − x 1− x 1 x −119, + ≤2 x x20, x x − 7 x + 6 = 021, 5 x − 7 x < 2CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 6 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 2Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực1, x x − x − 21 x + 45 > 0 3 3 32, ( 3 x +1 + ) ( 3 ) ( x − 2 ≥ 2 3 x −1 )3, 4 x 2 + 4 x x − x − x = 04, x − 3 x 2 − 5 3 x + 125 > 05, 12 x + 4 3 x 2 − 27 3 x ≤ 96, x x + 2 x − 6 x < 277, x 2 − 25 x + 20 x − 4 = 08, x ( ) x − 6 − x ≤ −9 (9, 8 x − 2 x − 1 ) x Bài 4. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x + 25 x + 30 x + 35 x + 401, + = + 75 70 65 60 99 − 2 x 97 − 2 x 95 − 2 x 93 − 2 x2, + + + > −4 101 103 105 103 3 x − 49 3 x − 50 49 503, + ≤3 +3 50 49 x − 50 x − 49 3 3 x + 14 3 3 x + 15 3 3 x + 16 3 3 x + 17 3 3 x + 1164, + + + + =0 86 85 84 83 4 x +2 x +5 x +8 x + 115, + > + 89 86 83 80 5 3 x − 1 + 16 5 3 x − 1 + 18 5 3 x − 1 + 206, + = −1 49 47 45 x + 1 − 69 x + 1 − 67 x + 1 − 65 x + 1 − 63 x + 1 − 617, + + = + 30 32 34 36 38 4 4 x − 17 4 4 x − 21 4 4 x8, + + =4 33 29 25 11 x + 43 11 x + 46 11 x + 49 11 x + 529, + = + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình toán học bất phương trình bài giảng môn toán chuyên đề toán luyện thi đại học cao đẳng bất đẳng thức ôn tập toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 262 0 0
-
133 trang 63 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 48 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 42 0 0 -
125 trang 41 0 0
-
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 40 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 39 0 0 -
278 trang 35 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 35 0 0